Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp

Thứ Tư, ngày 09/03/2022 - 01:52
5 / 5 của 1 đánh giá
“Thời tiết Hà Nội mùa này tuyệt quá”, “Thời tiết hôm nay thật đẹp”, chỉ cần một câu nói vu vơ nhưng bạn hoàn toàn có thể bắt đầu một cuộc đối thoại giao tiếp tiếng Anh. Khi nói về thời tiết, ngoài những từ cơ bản “Hot – nóng”, “Cold – Lạnh”, “Rain – Mưa” thì còn có rất nhiều cách để miêu tả và diễn đạt về thời tiết trong tiếng Anh. Hôm nay, cùng Tâm Thế Thăng Long tìm hiểu bộ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem : Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp

Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.

Từ vựng về thời tiết nói về tình trạng thời tiết

What’s the forecast like? – Dự báo thời tiết thế nào?, What’s the weather like? – Thời tiết thế nào?. Một vài câu hỏi cơ bản thường xuất hiện trong những cuộc đối thoại về giao tiếp chủ đề thời tiết tiếng Anh. Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về thời tiết không quá là lớn và khó để học tập. Dưới đây là một số từ vựng về thời tiết phổ biến, hãy tích lũy để có thể ứng dụng linh hoạt trong mọi tình huống ngữ cảnh nhé.

Từ vựng về thời tiết nói về tình trạng thời tiết

Chủ đề thời tiết trong tiếng Anh

Stt Từ vựng chủ đề thời tiết Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Dry draɪ Khô
2 Wet wɛt Ướt
3 Mild maɪld Ôn hòa
4 Climate ˈklaɪmɪt Khí hậu
5 Sunny ˈsʌni Có nắng
6 Windy ˈwɪndi Nhiều gió
7 Humid ˈhjuːmɪd Ẩm
8 Wind Chill wɪnd ʧɪl Gió rét
9 Stormy ˈstɔːmi Có bão
10 Sunshine ˈsʌnʃaɪn Ánh nắng
11 Wind wɪnd Gió
12 Breeze briːz Gió nhẹ
13 Gale geɪl Gió giật
14 Drizzle ˈdrɪzl Mưa phùn
15 Icy ˈaɪsi Đóng băng
16 Overcast ˈəʊvəkɑːst U ám
17 Raindrop ˈreɪndrɒp Hạt mưa
18 Torrential rain tɒˈrɛnʃəl reɪn Mưa lớn, nặng hạt
19 Frost frɒst Băng giá
20 Rainbow ˈreɪnbəʊ Cầu vồng

 

Từ vựng về thời tiết nói về nhiệt độ

Lạnh thấu xương, nóng rát mặt… đây là những câu nói chúng ta thường sử dụng khi nói miêu tả về nhiệt độ thời tiết. Vậy còn thời tiết tiếng Anh thì sẽ được diễn đạt, thể hiện như thế nào? Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về thời tiết nói về nhiệt độ, cùng tìm hiểu nhé.

Xem thêm : Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

  • Degree: Độ
  • Celsius: Độ C
  • Temperature: Nhiệt độ
  • Cold: Lạnh
  • Chilly: Lạnh thấu xương
  • Fahrenheit: Độ F
  • Hot: Nóng
  • Warm: Ấm          
  • Cool: mát mẻ
  • Freezing: lạnh cóng

Xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh thông dụng

Từ vựng về thời tiết nói về hiện tượng

Các hiện tượng thời tiết như “mưa, nhiều mây, sương mù, lũ lụt…” luôn là vấn đề mà bạn thấy mỗi ngày. Để có thể tự tin giao tiếp về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh, bạn cần một bộ vốn từ vựng về thời tiết thật phong phú và da dạng. Bởi vậy, hãy cùng chúng mình khám phá một số từ vựng về hiện tượng thời tiết tiếng Anh sau đây.

Từ vựng về thời tiết nói về hiện tượng

Nói về thời tiết bằng tiếng Anh

Tham khảo thêm : Chia sẻ Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay

  • Thunder: Sấm, sét
  • Ice: Băng
  • Shower: Mưa rào
  • Tornado: Lốc xoáy
  • Typhoon: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
  • Tornado: Lốc xoáy
  • Weather forecast: Dự báo thời tiết
  • Rain: Mưa
  • Snowy: Trời có tuyết rơi
  • Cloudy: Nhiều mây
  • Fog – Foggy: Có sương mù
  • Lightning: Chớp, tia chớp
  • Hurricane: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
  • Cyclone: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
  • Flood: Lũ, lụt, nạn lụt

Xem thêm: Các tháng bằng tiếng Anh

Mẫu câu nói về thời tiết bằng tiếng Anh

Chủ đề thời tiết trong tiếng Anh là một trong những chủ đề xuất hiện khá nhiều trong các cuộc hội thoại tiếng Anh. Để giúp bạn có thể tự tin bắt chuyện mở đầu với dạng chủ đề này, chúng mình đã tổng hợp một số câu hỏi, miêu tả về thời tiết bằng tiếng Anh dưới đây. Hãy tham khảo và note lại để học ngay nào.

Câu hỏi về thời tiết

Một câu hỏi luôn giúp chúng ta bắt đầu cuộc hội thoại giao tiếp dễ dàng, thoải mái và gần gũi hơn rất nhiều. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh đơn giản và phổ biến.

  • What’s the weather like?: Thời tiết như thế nào?
  • How’s the weather? Thời tiết như thế nào?
  • What’s the temperature? Nhiệt độ bây giờ đang là bao nhiêu vậy?
  • What temperature do you think it is? Bạn nghĩ bây giờ nhiệt độ đang là bao nhiêu thế?
  • What’s the weather forecast? Dự báo thời tiết như thế nào rồi?
  • What’s the forecast like?: Dự báo thời tiết ra sao rồi?
  • Was it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết ngày hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước… ra sao vậy nhỉ?
  • Did it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết ngày hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước/… ra sao vậy nhỉ?

Mẫu câu miêu tả về thời tiết

Khi một ai đó bất chợt hỏi bạn về thời tiết, bạn nên trả lời sao cho đúng, cho thật “Tây”? Hãy tham khảo một vài mẫu câu miêu tả thời tiết cơ bản và dễ dàng sử dụng dưới đây nhé. Vừa vận dụng được từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết bên trên, vừa có thể giao tiếp một cách chuẩn xác.

  1. It is + adjective (tính từ diễn tả về thời tiết). Đây được xem là một mẫu câu đơn giản, phổ biến nhất để nói về thời tiết.

Ví dụ:

  • It is cloudy today: Hôm nay trời có mây.
  • It’s a nice day today: Hôm nay trời đẹp.
  • It’s sunny today: Hôm nay trời có nắng.
  1. It is + verb-ing (động từ nói về loại thời tiết đang diễn ra): Trời đang …, Thời tiết đang …

Ví dụ:

  • Look, it’s snowing!: Nhìn kìa, tuyết đang rơi đấy!
  • Don’t forget to take an umbrella, it’s raining: Đừng quên mang theo ô nhé, trời đang mưa đấy.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về giải trí

Cuộc hội thoại tiếng Anh về thời tiết thường gặp

Vận dụng từ vựng mới học được để ứng dụng ngay vào các đoạn hội thoại hàng ngày sẽ là một cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Vì vậy hãy vận dụng các từ vựng tiếng Anh về thời tiết ở trên vào giao tiếp hằng ngày với bạn bè, người thân để có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo hơn nhé. Hãy cùng tham khảo một số đoạn hội thoại phổ biến về thời tiết ngay sau đây mà mở rộng ra các đoạn giao tiếp mới cho riêng mình nhé.

Cuộc hội thoại tiếng Anh về thời tiết thường gặp

Thời tiết trong tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh về thời tiết:

Adam: It would be wonderful to go to the beach sometime this weekend. (Sẽ thật là tuyệt khi đi biển vào thời gian cuối tuần này.)

Benley: What’s the weather going to be like? I want to go with you too. (Thời tiết sẽ thế nào vậy nhỉ? Tôi muốn đi với bạn quá đấy)

Adam: The weather is supposed to be warm this weekend. (Thời tiết được dự báo rằng là ấm áp cuối tuần này.)

Benley: Will it be good beach weather? (Vậy còn thời tiết trên bãi biển cũng sẽ tốt đúng chứ?)

Adam: I think it will be. (Tôi nghĩ vậy.)

Benley: It wouldn’t be nice if it got colder this weekend. (Nó sẽ không tốt nếu trời trở lạnh hơn vào cuối tuần này.)

Adam: I am looking forward to this trip, I hope it stays warm. (Tôi rất chờ đợi cho chuyến đi này, tôi hy vọng rằng nó sẽ ấm áp.)

Bài viết trên đây đã tổng hợp từ vựng về thời tiết, mẫu câu giao tiếp chủ đề thời tiết bằng tiếng Anh, cuộc hội thoại về thời tiết. Hy vọng với những kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và gửi tới bạn sẽ phần nào giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh, tích lũy được vốn từ về chủ đề này. Đừng quên ôn tập và thực hành thường xuyên để việc học từ vựng tiếng Anh đạt hiệu quả bạn nhé.

Trên đây là bài viết Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.

Hà Sio

Tác giả: Hà Sio

Tham gia Tâm Thế Thăng Long: 2022

Bút danh:

Xin chào! Mình là Hà Sio, mình yêu cái đẹp và yêu làm đẹp. Vì thế trong blog này mình đã chia sẻ những thủ thuật về kiến thức cuộc sống, tình yêu, Phong thủy... mà mình đã tích lũy, học hỏi được trong nhiều năm qua. Hãy thường xuyên ghé thăm blog để đón đọc nhiều bài viết mới của mình nhé.


Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Bạn bối rối khi bước vào quán cafe với menu chỉ có tiếng Anh?
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Tiếng Anh chuyên ngành luật đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong chuyên ngành này. Nắm vững được các từ vựng này, người đi làm sẽ có cơ hội có được mức lương cạnh tranh hơn, cũng dễ tìm được việc làm tốt hơn với môi trường mang tính quốc tế hơn.
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự liên kết giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học những bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp. 
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Tầm quan trọng của vật lý học trong đời sống của chúng ta từ ngàn năm nay là điều không thể chối từ, nó đã góp phần thúc đẩy sự phát triên, văn minh của nhân loại thế giới đến ngày nay . Vậy hãy cùng TamTheThangLong bổ sung thêm  kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để giúp chúng ta có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Tiếng anh là ngôn ngữ không thể không biết trong xã hội hiện nay ở bất kỳ lứa tuổi nào, bởi đây là ngôn ngữ thông dụng nhất được sử dụng ở hầu hết mọi nơi trên thế giới. Với tình hình thế giới phát triển như hiện nay, các bé có thể dễ dàng tiếp cận được tiếng anh ngay từ khi còn nhỏ nhưng các vị phụ huynh cũng cần có một kho từ vựng thích hợp với trí não của trẻ ở từng độ tuổi. Hãy tham khảo bài viết từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề hay nhất được chúng tôi tổng hợp dưới đây
81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất
81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất
Vậy thì chắc chắn rằng bài viết này là dành cho bạn. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an, cùng với đó là những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chủ đề cảnh sát thông dụng nhất. Cùng Tâm Thế Thăng Long khám phá qua bài viết dưới đây nhé!