Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ

Chủ Nhật, ngày 06/03/2022 - 18:51
5 / 5 của 1 đánh giá
Tiếng anh là ngôn ngữ không thể không biết trong xã hội hiện nay ở bất kỳ lứa tuổi nào, bởi đây là ngôn ngữ thông dụng nhất được sử dụng ở hầu hết mọi nơi trên thế giới. Với tình hình thế giới phát triển như hiện nay, các bé có thể dễ dàng tiếp cận được tiếng anh ngay từ khi còn nhỏ nhưng các vị phụ huynh cũng cần có một kho từ vựng thích hợp với trí não của trẻ ở từng độ tuổi. Hãy tham khảo bài viết từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề hay nhất được chúng tôi tổng hợp dưới đây

Bạn đang xem : Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ

Dưới đây là tập hợp hơn 120 từ vựng tiếng anh thích hợp, được tổng hợp theo từng chủ đề dễ học, thích hợp cho các bạn nhỏ tiếp cận một ngoại ngữ mới.

Mục Lục

Có thực sự cần thiết cho bé học tiếng anh từ khi còn bé?

Chắc hẳn hầu hết các vị phụ huynh đã nghe nói đến thời điểm “vàng” cho bé để học ngoại ngữ là lứa tuổi mẫu giáo. Bởi vì ở độ tuổi này, các bé rất chủ động để khám phá mọi thứ xung quanh, bao gồm cản ngôn ngữ và làm quen với chúng một cách nhanh chóng. Hơn nữa, trong độ tuổi từ 3 đến 6 tuổi, là tầm tuổi các bé có khả năng học hỏi cao nhất, những phương pháp học cũng nên được thiết kế đơn giản, dễ hiểu có trọng tâm và vừa đủ với nhận thức của các bé, cân bằng được giữa chương trình học ở trường và cuộc sống. Những điều này sẽ khiến cho bé có cảm giác thoải mái khi học tiếng anh và tiếp cận tiếng anh một cách tự nhiên giống như tiếng mẹ đẻ.

Có thực sự cần thiết cho bé học tiếng anh từ khi còn bé?

Xem thêm : Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Các nghiên cứu khoa học mới nhất đã chỉ ra rằng việc tập song ngôn ngữ cho trẻ nhỏ từ sớm sẽ giúp trẻ thông minh và linh hoạt hơn trong xử lý vấn đề, làm tăng khả năng tập trung và làm giàu vốn kiến thức cũng như kỹ năng cảm xúc cho bé.

Đặc biệt, ở thời điểm này, các bé học ngoại ngữ hay học tiếng mẹ đẻ đều dễ dàng và nhanh chóng như nhau. Các phụ huynh cũng không cần quá lo lắng vì bé sẽ không hoàn toàn bị nhầm lẫn giữa các ngôn ngữ như mọi người vẫn tưởng.

Có thể nói, việc dạy bé tiếng anh từ bé, hay cụ thể là từ mẫu giáo không chỉ cần thiết mà còn cực kì cần thiết, mang lại nhiều lợi ích mà phụ huynh có thể không ngờ đến đấy!

Một số lợi ích khi cho trẻ học tiếng anh từ sớm

Có được nhiều cơ hội và thời gian để học tập hơn

Tiếng anh cũng như những môn học khác, trẻ càng tiếp xúc sớm thì càng có nhiều thời gian để làm quen và rèn luyện. Học càng sớm thì kiến thức bé trau dồi được càng nhiều. Hơn nữa, lớp càng lớn,sẽ càng có nhiều môn học khác, bé sẽ phải phân bổ thời gian hợp lý giữa các môn học. Trong khi đó, khi còn bé, trẻ sẽ có nhiều thời gian, công sức và bộ nhớ hơn để dành cho việc học ngoại ngữ.

Tham khảo thêm : Chia sẻ Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay

Học tiếng anh sớm giúp trẻ dễ dàng phát âm giống người bản xứ

Ở độ tuổi mầm non là lúc bé hình thành cách phát âm cho “tròn vành rõ chữ”, đây cũng là độ tuổi thích hợp cho bé tập nói những câu dài, diễn đạt ý trọn vẹn hơn. Để bé học và nói tiếng anh ở tuổi này, khả năng bắt chước phát âm của người bản xứ sẽ cao hơn.

Học tiếng anh sớm giúp trẻ dễ dàng phát âm giống người bản xứ

Giúp bé tự tin hơn trong việc giao tiếp

Học một ngôn ngữ mới sẽ giúp trẻ khám phá được một thế giới từ ngữ hết sức thú vị và là một trải nghiệm tuyệt vời. Nói ra một câu nói với ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ có thể là một động lực lớn khiến cho trẻ hăng say và thích thú. Khi đó, trẻ sẽ tự tin hơn với những thành tựu đầu tiên mà mình làm được và sẽ cố gắng thể hiện nó trước mọi người.

Nâng cao chỉ số thông minh (IQ) cho trẻ

Nhiều nghiên cứu khoa học đã khẳng định các bé được tiếp cận ngoại ngữ sớm có khả năng đối mặt và giải quyết các tình huống phức tạp nhanh và tốt hơn khá nhiều so với các bé không được học ngoại ngữ sớm.

Trong tương lai sẽ có cơ hội học tập và nghề nghiệp tốt hơn 

Rất nhiều học sinh trung học hiện nay nhận được những suất học bổng vô cùng giá trị đến từ các trường đại học lớn của thế giới, đều là nhờ vào khả năng ngoại ngữ tốt. Đây chính là lợi thế rất tuyệt vời khi cho con học tiếng anh sớm, và với xu hướng toàn cầu hóa hiện nay, biết ngoại ngữ chính là chìa khóa rất quan trọng để mở cánh cửa tương lai cho con của bạn.

Kho từ vựng theo các chủ đề cho bé

Chủ đề gia đình

Chủ đề gia đình

1 family /fæm.əl.i/ gia đình
2 daddy /dædi/ bố
3 mommy /’mʌmi/ mẹ
4 grandpa /’grændpə/ ông
5 grandma /’grændmɑ:/
6 brother /’brʌðə[r]/ anh/em trai
7 sister /’sistə[r]/ chị/em gái
8 baby /’beibi/ em bé
9 uncle /’ʌŋkl/ bác
10 aunt /ænt/-/ɑːnt/

Chủ đề bộ phận cơ thể

Chủ đề bộ phận cơ thể

1 head /hed/ đầu
2 hair /her/ tóc
3 eye /aɪ/ mắt
4 nose /noʊz/ mũi
5 mouth //maʊθ/ miệng
6 hand /hænd/ bàn tay
7 leg /leg/ cái chân
8 foot /fʊt/ bàn chân
9 arm /ɑːrm/ cái tay
10 neck /nek/ cổ

Chủ đề màu sắc

Chủ đề màu sắc

1 white /waɪt/ màu trắng
2 black /blæk/ màu đen
3 red /red/ màu đỏ
4 blue /bluː/ màu xanh nước biển
5 green /ɡriːn/ màu xanh lá cây
6 yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
7 pink /pɪŋk/ màu hồng
8 purple /ˈpɜːpl/ màu tím
9 grey /ɡreɪ/ màu xám
10 brown /braʊn/ màu nâu

Chủ đề trường học

Chủ đề trường học

1 school /skuːl/ trường học
2 class /klɑːs/ lớp học
3 teacher /ˈtiːtʃə(r)/ cô giáo
4 pupil /ˈpjuːpl/ học sinh
5 board /bɔːd/ bảng viết
6 book /bʊk/ sách
7 pencil /’pensl/ bút chì
8 erase /ɪˈreɪz/ cục tẩy
9 ruler /ˈruːlə(r)/ cái thước kẻ
10 crayon /ˈkreɪən/ bút màu

Chủ đề con vật

Chủ đề con vật

1 dog /dɔːɡ/ con chó
2 cat /kæt/ con mèo
3 mouse /maʊs/ con chuột
4 pig /pɪɡ/ con lợn
5 chicken /ˈtʃɪkɪn/ con gà
6 duck dʌk/ con vịt
7 ant /ænt/ con kiến
8 tiger /ˈtaɪɡə(r)/ con hổ
9 frog /frɑːɡ/ con ếch
10 rabbit /ˈræbɪt/ con thỏ

Chủ đề cây cối

Chủ đề cây cối

1 flower /ˈflaʊə(r)/ bông hoa
2 tree /triː/ cái cây
3 leaf /liːf/ cái lá cây
4 rose /rəʊz/ hoa hồng
5 tulip /ˈtjuːlɪp/ hoa tu-lip
6 root /ruːt/ rễ cây
7 trunk /trʌŋk/ thân cây
8 daisy /ˈdeɪzi/ hoa cúc
9 orchid /ˈɔːkɪd/ hoa phong lan
10 lily /ˈlɪli/ hoa loa kèn

Chủ đề các loại quả

Chủ đề các loại quả

1 fruit /fruːt/ hoa quả
2 apple /ˈæpl/ quả táo
3 orange /ˈɔːrɪndʒ/ quả cam
4 mango /ˈmæŋɡəʊ/ quả xoài
5 banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
6 grape /ɡreɪp/ quả nho
7 coconut /ˈkəʊkənʌt/ quả dừa
8 lemon /ˈlemən/ quả chanh
9 longan /’lɔɳgən/ quả nhãn
10 peach /piːtʃ/ quả đào

Chủ đề đồ vật trong gia đình

1 bed /bed/ cái giường
2 chair /tʃer/ cái ghế
3 table /ˈteɪbl/ cái bàn
4 light /laɪt/ cái đèn
5 bin /bɪn/ thùng rác
6 cup /kʌp/ cái cốc
7 clock /klɒk/ cái đồng hồ
8 fan /fæn/ cái quạt
9 vase /veɪz/ bình cắm hoa
10 clothing /ˈkləʊðɪŋ/ quần áo

Chủ đề thời tiết

1 weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
2 sun /sʌn/ mặt trời
3 hot /hɒt/ nóng nực
4 cold /kəʊld/ lạnh lẽo
5 cloud /klaʊd/ đám mây
6 wind /wɪnd/ gió
7 rain /reɪn/ mưa
8 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
9 fog /fɒɡ/ sương mù
10 wet /wet/ ẩm ướt

Chủ đề nghề nghiệp

Chủ đề nghề nghiệp

1 doctor /ˈdɒktə(r)/ bác sĩ
2 teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
3 cook /kʊk/ đầu bếp
4 singer /ˈsɪŋər/ ca sĩ
5 nurse /nɜːrs/ y tá
6 dentist /ˈdentɪst/ nha sĩ
7 fireman /ˈfaɪəmən/ lính cứu hỏa
8 policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát
9 pilot /ˈpaɪlət/ phi công
10 engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ kỹ sư

Chủ đề hành động

1 eat /iːt/ ăn
2 sleep /sliːp/ ngủ
3 drink /drɪŋk/ uống
4 sit /sɪt/ ngồi
5 speak /spiːk/ nói
6 listen /ˈlɪsn/ nghe
7 play /pleɪ/ chơi
8 run /rʌn/ chạy
9 learn /lɜːn/ học
10 smile /smaɪl/ cười

Chủ đề rau củ

Chủ đề rau củ

1 carrot /’kærət/ củ cà rốt
2 tomato /təˈmɑːtəʊ/ quả cà chua
3 potato /pə’teitou/ củ khoai tây
4 onion /’ʌnjən/ củ hành tây
5 mushroom /’mʌʃru:m/ nấm
6 Cucumber /’kju:kʌmbə/ quả dưa chuột
7 Broccoli /’brɒkəli/ Súp lơ xanh
8 Batata /bæ’tɑ:tə/ Khoai lang
9 Cabbage /’kæbidʤ/ Bắp cải
10 Turnip / ‘tə:nip/ Củ cải trắng

Chủ đề cảm xúc

1 happy /’hæpi/ hạnh phúc
2 unhappy /ʌnˈhæpi/ buồn bã
3 bored /bɔːd/ buồn chán
4 tired /ˈtaɪəd/ mệt mỏi
5 angry /ˈæŋɡri/ tức giận
6 surprised /səˈpraɪzd/ ngạc nhiên
7 excited /ɪkˈsaɪtɪd/ phấn khích
8 sad /sæd/ buồn
9 great /ɡreɪt/ tuyệt vời
10 relaxed /rɪˈlækst/ thoải mái

Chủ đề trò chơi giải trí

Chủ đề trò chơi giải trí

1 hide-and-seek /ˌhaɪd ən ˈsiːk/ trốn tìm
2 tic-tac-toe /ˌtɪk tæk ˈtəʊ/ trò chơi caro
3 slide /slaɪd/ cầu trượt
4 skipping rope /ˈskɪpɪŋ rəʊp/ nhảy dây
5 swing /swɪŋ/ xích đu
6 flying kite /ˈflaɪɪŋ kaɪt/ thả diều
7 Cat and mouse game /kæt ænd maʊs ɡeɪm/ mèo đuổi chuột
8 Tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ kéo co
9 Marbles /ˈmɑːrbl/ bắn bi
10 Dragon snake /ˈdræɡən sneɪk/ rồng rắn lên mây

Ở độ tuổi mầm non, có lẽ khả năng ghi nhớ từ vựng của các trẻ còn tương đối hạn chế, vậy nên, để các bé có thể nhớ và sử dụng những từ trên một cách tốt nhất, phụ huynh nên cho con học tiếng anh cùng các hình ảnh minh họa, hoặc có thể cho bé nghe các bài hát phù hợp với lứa tuổi và liên quan đến những chủ đề trên.

Hy vọng 120+ từ vựng tiếng anh cho trẻ được cung cấp trong bài viết này sẽ hữu ích cho cha mẹ còn đang băn khoăn bé nên học từ vựng tiếng anh nào cho thích hợp.

Trên đây là bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.

Hà Sio

Tác giả: Hà Sio

Tham gia Tâm Thế Thăng Long: 2022

Bút danh:

Xin chào! Mình là Hà Sio, mình yêu cái đẹp và yêu làm đẹp. Vì thế trong blog này mình đã chia sẻ những thủ thuật về kiến thức cuộc sống, tình yêu, Phong thủy... mà mình đã tích lũy, học hỏi được trong nhiều năm qua. Hãy thường xuyên ghé thăm blog để đón đọc nhiều bài viết mới của mình nhé.


Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Bạn bối rối khi bước vào quán cafe với menu chỉ có tiếng Anh?
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
“Thời tiết Hà Nội mùa này tuyệt quá”, “Thời tiết hôm nay thật đẹp”, chỉ cần một câu nói vu vơ nhưng bạn hoàn toàn có thể bắt đầu một cuộc đối thoại giao tiếp tiếng Anh. Khi nói về thời tiết, ngoài những từ cơ bản “Hot – nóng”, “Cold – Lạnh”, “Rain – Mưa” thì còn có rất nhiều cách để miêu tả và diễn đạt về thời tiết trong tiếng Anh. Hôm nay, cùng Tâm Thế Thăng Long tìm hiểu bộ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Tiếng Anh chuyên ngành luật đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong chuyên ngành này. Nắm vững được các từ vựng này, người đi làm sẽ có cơ hội có được mức lương cạnh tranh hơn, cũng dễ tìm được việc làm tốt hơn với môi trường mang tính quốc tế hơn.
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự liên kết giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học những bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp. 
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Tầm quan trọng của vật lý học trong đời sống của chúng ta từ ngàn năm nay là điều không thể chối từ, nó đã góp phần thúc đẩy sự phát triên, văn minh của nhân loại thế giới đến ngày nay . Vậy hãy cùng TamTheThangLong bổ sung thêm  kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để giúp chúng ta có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.
81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất
81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất
Vậy thì chắc chắn rằng bài viết này là dành cho bạn. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an, cùng với đó là những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chủ đề cảnh sát thông dụng nhất. Cùng Tâm Thế Thăng Long khám phá qua bài viết dưới đây nhé!