- 1. Từ vựng về nhà cửa – Các phòng trong nhà bằng tiếng Anh
- 2. Từ vựng về nhà cửa – Các loại nhà trong tiếng Anh
- 3. Từ vựng về nhà cửa – Trang trí nhà cửa
- 4. Từ vựng về nhà cửa – Dọn dẹp ngôi nhà
- 5. Từ về nhà cửa – sửa sang ngôi nhà
- 6. Từ vựng về nhà cửa – Đồ vật trong nhà
- 7. Từ vựng về nhà cửa – Một số đồ vật dụng khác
- 8. Bài văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Bạn đang xem : 99 + Từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.
Hôm nay, hãy cùng Tâm Thế Thăng Long tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về nhà cửa và vận dụng từ vựng về nhà cửa để viết bài văn miêu tả ngôi nhà nhé!
Từ vựng về nhà cửa – Các phòng trong nhà bằng tiếng Anh
Chủ đề từ vựng tiếng Anh về nhà cửa luôn là một trong những chủ đề rất thú vị với vốn từ đa dạng. Chúng mình đã tổng hợp và list lại tất cả các từ vựng về các phòng trong nhà thông dụng và cơ bản nhất. Hãy note lại để vận dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé!
- Bathroom: Phòng tắm
- Bedroom: phòng ngủ
- Kitchen: nhà ăn
- Lavatory: phòng vệ sinh
- Living room: phòng khách
- Lounge: phòng chờ
- Garage: chỗ để ô tô
- Dining room: Phòng ăn
- Sun lounge: Phòng sưởi nắng
- Toilet: nhà vệ sinh
- Shed: Nhà kho
Các phòng trong nhà bằng tiếng Anh
Từ vựng về nhà cửa – Các loại nhà trong tiếng Anh
Một trong những nhóm từ liên quan đến từ vựng theo chủ đề là về các loại nhà trong tiếng Anh. Chúng ta không chỉ sinh hoạt trong những căn nhà đơn thuần mà còn đa dạng nhiều hơn trong nơi ở, các khu du lịch nghỉ dưỡng…. Bạn sẽ muốn sở hữu một căn nhà như thế nào cho cuộc sống của mình? Hãy cùng Tâm Thế Thăng Long lướt qua một số từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh nhé.
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết
Các loại nhà trong tiếng Anh
- Apartment: căn hộ
- Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
- Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
- Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
- Condominium: chung cư. tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau
- Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
- Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
- Duplex hoặc duplex house: hình thức thiết kế căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung tâm thương mại cao cấp
- Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
- Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
- Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
- Tree house: nhà dựng trên cây
- Townhouse: nhiều nhà chung vách
- Villa: biệt thự
- Palace: cung điện
- Cabin: buồng
- Tent: cái lều
Từ vựng về nhà cửa – Trang trí nhà cửa
Ngoài những từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh bên trên, dưới đây chúng mình sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trang trí nhà cửa nhằm phần nào giúp bạn có một căn hộ hay phòng ốc thật đẹp nha.
Từ vựng về các phòng trong nhà – trang trí
- Decorating: trang trí
- Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
- Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
- Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)
- Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
- Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
- Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng
Từ vựng về nhà cửa – Dọn dẹp ngôi nhà
- Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…)
- Polish: đồ đánh bóng
- Scour: thuốc tẩy
- Scrub: cọ rửa
- Scrubbing brush: bàn chải cọ
- Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
- Sweep: quét
- Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
- Toilet duck: nước tẩy con vịt
- Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
- Wax: đánh bóng
- Window cleaner: nước lau kính
- Bleach: chất tẩy trắng
- Cobweb: mạng nhện
- Corners of the house: góc nhà
- Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
- Duster: cái phủi bụi
- Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
- Mop: chổi lau sàn
- Mould: mốc, meo
Từ về nhà cửa – sửa sang ngôi nhà
- Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà
- Have an extension: mở rộng
- Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi nhà sạch sẽ
- Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp
- Re-plaster the ceiling: chát lại tường
- Build a patio: làm một loại sân ít dưới nhà
- Diy: tự làm
- Draw up plans: lập kế hoạch
- Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể tại được
- Knock down a wall: đập cất một bức tường
- Rewire the house: lắp mới đường dây điện
- Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm
- Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ
- Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.
- Renovation: sửa sang
Từ vựng về nhà cửa – Đồ vật trong nhà
- Alarm clock: đồng hồ báo thức
- Bathroom scales: cân sức khỏe
- Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
- CD player: máy chạy CD
- DVD player: máy chạy DVD
- Dishwasher: Máy rửa bát
- Electric fire: lò sưởi điện
- Games console: máy chơi điện tử
- Gas fire: lò sưởi ga
- Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
- Iron: bàn là
- Lamp: đèn bàn
- Radiator: lò sưởi
- Radio: đài
- Record player: máy hát
- Spin dryer: máy sấy quần áo
- Stereo: máy stereo
- Telephone: điện thoại
- TV (viết tắt của television): TV
- Washing machine: máy giặt
Từ vựng về nhà cửa – Đồ đạc chất liệu mềm trong nhà
- Blanket: chăn
- Mattress: đệm
- Pillow: gối
- Sheet: ga trải giường
- Tablecloth: khăn trải bàn
- Blinds: rèm chắn ánh sáng
- Duvet: chăn
- Carpet: thảm trải nền
- Curtains: rèm cửa
- Cushion: đệm
- Wallpaper: giấy dán tường
- Rug: thảm lau chân
- Towel: khăn tắm
- Pillowcase: vỏ gối
Từ vựng về nhà cửa – Một số đồ vật dụng khác
- Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
- Light switch: công tắc đèn
- Mop: cây lau nhà
- Ornament: đồ trang trí trong nhà
- Plug: phích cắm điện
- Plug socket: Ổ cắm
- Drink cabinet: tủ rượu
- Cupboard: tủ chén
- Sponge: mút rửa bát
- Torch: đèn pin
- Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ.
Bài văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
Nhà là nơi chúng ta gắn bó và rất thân thuộc. Nhà là nơi để về. Vì thế, giới thiệu về ngôi nhà sẽ là một chủ đề bạn thường xuyên gặp phải trong cuộc sống. Việc bạn giới thiệu được ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh là rất cần thiết. Hơn thế nữa, tầm quan trọng của tiếng Anh lại càng khẳng định rõ vị thế của mình trong cuộc sống hiện đại. Qua đó bạn cũng có thể làm phong phú cho mình vốn từ vựng về nhà cửa.
So với nhiều chủ đề khác, chủ đề này khá dễ viết do có nhiều ý để triển khai cũng như từ vựng tiếng anh về ngôi nhà khá đa dạng và dễ dàng ghi nhớ. Vì vậy, chỉ cần khéo léo ứng dụng và thay đổi một chút về mẫu câu, từ vựng về nhà cửa sao cho phù hợp, bạn đã có thể có được một bài viết hay về chủ đề này. Cùng học cách giới thiệu về ngôi nhà bằng tiếng Anh thật ấn tượng và thu nạp một số từ vựng tiếng anh về ngôi nhà.
Giới thiệu về ngôi nhà bằng tiếng Anh
Of all the places on earth, our sweet homes are probably the only place we feel the safest. They are also the only place we are free to do whatever we want without fear of consequences.
My parent wanted the place to feel spacious and bright while keeping their privacy intact. For that, our architecture took inspiration from traditional Japanese-style houses to help my family reconsider the relationship between the external structure and interior. It is built mostly from wood with the design of the house in a modern context. Most of the traditional Japanese-style houses in the countryside have a gate and a pathway within a garden that leads to an entrance.
Having a garden in front of the house allows passers-by and guests to rest their eyes on the garden first. As you walk through the front gate of the property, it leads you to the garden and then the house’s entrance, with the level of privacy increasing as you walk further into space. My mother wanted to make sure to allow for smooth motion through the kitchen/living/dining room, bedroom, and bathrooms.
That’s a pretty house which consists of 7 rooms: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and 3 bedrooms. There are a light brown leather sofa, a television and a sideboard in the living room. Next is a back room which we use as a dining roof, there is a small way with the roof on top to lead to that area.
In the middle of the room is a dinner table which is made from Ebony wood. The whole house is covered by a garden where my mother plants some of the trees. In the right of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower, a bathtub, and an electric fire. There are only 3 rooms upstairs that are my parents’ room, my sister’s room, and my private room. There are a television and a bookshelf in my bedroom.
No matter where I go in the future, my foundation will always sit firmly in Phuc Yen, in this environment and with these people who have formed me as a person and taught me how to live. After all, home is where the heart is.
Dịch:
Trong tất cả những nơi trên trái đất, những ngôi nhà ngọt ngào của chúng ta có lẽ là nơi duy nhất chúng ta cảm thấy an toàn nhất. Họ cũng là nơi duy nhất chúng tôi có thể tự do làm bất cứ điều gì chúng tôi muốn mà không sợ hậu quả.
Cha mẹ tôi muốn nơi này cảm thấy rộng rãi và sáng sủa trong khi vẫn giữ được sự riêng tư của họ. Vì thế, kiến trúc của chúng tôi lấy cảm hứng từ những ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống để giúp gia đình tôi xem xét lại mối quan hệ giữa cấu trúc bên ngoài và nội thất. Nó được xây dựng chủ yếu từ gỗ với thiết kế của ngôi nhà trong bối cảnh hiện đại. Hầu hết các ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống ở nông thôn đều có cổng và lối đi trong vườn dẫn đến lối vào.
Có một khu vườn trước nhà cho phép người qua đường và khách đặt mắt trước khu vườn trước. Khi bạn đi qua cổng trước của khách sạn, nó sẽ dẫn bạn đến khu vườn và sau đó là lối vào nhà, với mức độ riêng tư tăng lên khi bạn bước xa hơn vào không gian. Mẹ tôi muốn đảm bảo cho phép chuyển động trơn tru thông qua nhà bếp / phòng khách / phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.
Đó là một ngôi nhà đẹp bao gồm 7 phòng: một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và 3 phòng ngủ. Có một chiếc ghế sofa da màu nâu nhạt, một chiếc tivi và tủ bếp trong phòng khách. Tiếp theo là một phòng phía sau mà chúng tôi sử dụng như một mái nhà ăn uống, có một lối nhỏ với mái trên cùng để dẫn đến khu vực đó.
Ở giữa phòng là một bàn ăn được làm từ gỗ Ebony. Toàn bộ ngôi nhà được bao phủ bởi một khu vườn nơi mẹ tôi trồng một số cây. Ở bên phải của nhà bếp là một nhà vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh nhà vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi hoa sen, bồn tắm và lửa điện. Chỉ có 3 phòng trên lầu là phòng bố mẹ tôi, phòng chị gái tôi và phòng riêng của tôi. Có một cái tivi và một kệ sách trong phòng ngủ của tôi.
Bất kể tôi đi đâu trong tương lai, nền tảng của tôi sẽ luôn ngồi vững ở Phúc Yên, trong môi trường này và với những người đã hình thành tôi như một người và dạy tôi cách sống. Rốt cuộc, nhà là nơi trái tim.
tình từ miêu tả ngôi nhà
Với chủ đề quen thuộc – từ vựng tiếng Anh về nhà cửa bạn có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng cuốn sách: Hack Não 1500 từ tiếng Anh.
Trên đây là những từ vựng chủ đề nhà cửa và Tâm Thế Thăng Long hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh! Tham khảo thêm nhiều bài viết về những mẹo giúp bạn học từ vựng nhanh nhất và hiệu quả trên TamTheThangLong nhé. Hẹn gặp lại lần sau!
TamTheThangLong chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Các từ tìm kiếm liên quan tới tiếng Anh về nhà cửa:
ngôi nhà đọc tiếng Anh là gì?
từ vựng tiếng Anh về nhà ở
các phòng trong nhà tiếng Anh
các loại phòng trong tiếng Anh
miêu tả ngôi nhà của bạn bằng tiếng Anh
Trên đây là bài viết 99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.