Bạn đang xem : Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết
Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.
Từ vựng tiếng Anh về học tập
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập bao gồm khá nhiều nhóm khác nhau: học hàm, học vị, bằng cấp, môn học, chuyên ngành cấp Đại Học,… Dưới đây là danh sách các từ vựng về học tập cơ bản và thông dụng nhất thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày.
1. Từ vựng về học hàm, học vị
Đầu tiên, cùng chúng mình khám phá về bộ từ vựng liên quan tới học hàm và học vị sau đây nhé.
- Degree: Học vị
- Baccalaureate: tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông
- Bachelor: cử nhân, người tốt nghiệp Đại học
- Master: thạc sĩ
- Doctor: tiến sĩ
- Doctor of Science: tiến sĩ Khoa hoc
- Academic Rank/ Academic title: Học hàm
- Professor: giáo sư
- Associate Professor: phó giáo sư
2. Từ vựng về bằng cấp
Trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về học tập, chúng ta không thể bỏ qua từ vựng về bằng cấp. Bạn có từng thắc mắc các từ viết tắt như B.A, MBA, M.D,… trong một danh thiếp tiếng Anh có ý nghĩa là gì không? Hãy cùng TamTheThangLong giải mã một số bằng cấp, học vị của chủ danh thiếp đó nhé!
- Bachelor: bằng cử nhân
- The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân khoa học xã hội
- The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên
- The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh
- The Bachelor of Accountancy (B.Acy, B.Acc hoặc B. Accty): Cử nhân kế toán
- The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật
- Master: bằng thạc sĩ
- The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học xã hội
- The Master of Science (M.S., M.S hoặc MSc): Thạc sĩ khoa học tự nhiên
- The Master of Business Administration (MBA): Thạc sĩ quản trị kinh doanh
- The Master of Accountancy (MAcc, Macy, hoặc MAc): Thạc sĩ kế toán
- The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học
- Post Doctor: bằng tiến sĩ
- Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các ngành nói chung)
- Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ quản trị kinh doanh
Tìm hiểu thêm các chủ đề:
- Từ vựng tiếng Anh về trường học
- Từ vựng tiếng Anh về các môn học
3. Từ vựng về môn học Trung Học
Để đạt được các học hàm, học vị đó, mỗi chúng ta đều trải qua những năm tháng là cô cậu học sinh Trung học. Trong những năm tháng đấy, mỗi môn học đều chứa đầy kỷ niệm của một thời áo trắng tới trường. TamTheThangLong cùng bạn cùng bạn điểm lại từ vựng về các môn học trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về học tập nhé!
- Assembly: Chào cờ/ Buổi tập trung
- 26.Maths/ Mathematics: Toán
- Algebra: Đại số
- Geometry: Hình học
- Literature: Ngữ Văn
- Physics: Vật lý
- Chemistry: Hóa học
- Biology: Sinh học
- History: Lịch sử
- Geography: Địa lý
- Science: bộ môn Khoa học
- Information Technology: Công nghệ thông tin
- Informatics: Tin học
- Physical Education: môn Thể dục
- English: môn Tiếng Anh
- Music: Âm nhạc
- Art: Mỹ thuật
- Engineering: Kỹ thuật
- Civic Education: Giáo dục công dân
- National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
- Craft: Thủ công
- Class Meeting: Sinh hoạt lớp
4. Từ vựng về chuyên ngành Đại Học
Trải qua những năm tháng học sinh, cánh cổng Đại học mở ra chứa bao ước mơ, hoài bão bước tới hành trình chinh phục công việc yêu thích của mình. Ban đã sẵn sàng cùng Tâm Thế Thăng Long điểm lại từ vựng về học tập qua một số chuyên ngành trong Đại học chưa?
- Accounting: Kế toán
- Auditing: Kiểm toán
- Biomedical Engineering: Kỹ thuật y sinh
- Brand Management: Quản trị thương hiệu
- Business Administration: Quản trị kinh doanh
- Business English: Tiếng Anh thương mại
- Chemical Engineering: Kỹ thuật hóa học
- Commercial Law: Luật thương mại
- Control Engineering and Automation: Điều khiển và Tự động hóa
- Development economics: Kinh tế phát triển
- E-Commerce Administration (Electronic Commerce): Quản trị thương mại điện tử
- Economics: Kinh tế học
- Electrical Engineering: Kỹ thuật điện
- Electronic Engineering: Kỹ thuật điện tử
- Engineering Physics: Vật lý kỹ thuật
- Environment Engineering: Kỹ thuật môi trường
- Environmental economics: Kinh tế môi trường
- Finance and Banking: Tài chính ngân hàng
- Food Technology: Công nghệ thực phẩm
- Hotel Management: Quản trị khách sạn
- Human Resource Management: Quản trị nhân lực
- Information Technology: Công nghệ thông tin
- International Trade: Thương mại quốc tế
- International Relations: Quan hệ quốc tế
- Journalism: chuyên ngành Báo chí
- Linguistics: Ngôn ngữ học
- Logistics: ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ
- Marketing: ngành Marketing
- Materials Science: Khoa học vật liệu
- Mechanical Engineering: Kỹ thuật cơ khí
- Mechanics: Cơ học
- Nuclear Engineering: Kỹ thuật hạt nhân
- Public Economics: Kinh tế công cộng
- Resource and Environment Management: Quản lý tài nguyên và môi trường
- Telecommunication: Kỹ thuật viễn thông
- Textile and Garment Engineering: Kỹ thuật dệt may
- Thermodynamics and Refrigeration: Kỹ thuật nhiệt
- Tourism Services & amp; Tour Management: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Trade Marketing: Marketing thương mại
- Trading Economics: Kinh tế thương mại
- Transportation Engineering: Kỹ thuật cơ khí động lực
Các cụm từ vựng tiếng Anh về học tập
Học tiếng Anh qua các cụm từ với nhiều chủ đề khác nhau là một cách học hay và dễ nhớ. Do vậy, chúng ta không thể bỏ qua các cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập nhé!
- Take an exam/ Sit an exam: Thi, kiểm tra
- Pass/ Fail an exam: Đỗ/ Trượt kì thi
- Take a class/course: tham gia một lớp học/khóa học
- Have private tuition/ private coaching: học thêm
- Home-schooling: tự học ở nhà
- Revise: ôn tập
- Swot: cày, chăm chỉ, miệt mài (đọc sách)
- Cram: luyện thi (theo cách học nhồi nhét)
- Learn by heart/ memorise: học thuộc
- Pass with flying colours: vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao
- Scrape a pass: vừa đủ điểm qua
- Hand in your work: nộp bài tập
- Get a good/ high mark: đạt điểm cao
- Get a bad/ low mark: nhận điểm kém
- Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
- Language barrier: rào cản ngôn ngữ
- Get/ Be awarded a scholarship: được nhận học bổng
- A competitive environment: môi trường cạnh tranh
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập hiệu quả
Để có thể ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả, trước hết chúng ta phải tạo cho mình động lực và niềm yêu thích riêng. Việc xây dựng một phương pháp học mới lạ, hấp dẫn sẽ luôn đem tới cho chúng ta sự tò mò, thích thú. Bên cạnh đó, chúng ta cũng cần đảm bảo tránh những sai lầm khi học tiếng Anh để kết quả đạt được là xứng đáng và hiệu quả nhất.
Học từ vựng về học tập cũng vậy. Đó là một quá trình rèn luyện cùng những cách tư duy đổi mới trong phương pháp. Do vậy TamTheThangLong sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp học tiếng Anh qua âm thanh tương tự hay lạ này nhé!
Phương pháp học này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó áp vào ví dụ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. Cách học này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tạo hiệu quả nhớ từ vựng rất lâu. Để hiểu rõ hơn về phương pháp này, chúng ta cùng xem qua 1 ví dụ trong từ vựng về học tập nhé!
Apologize (adj): xin lỗi
Cho mình xin lỗi nhé! vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng
Với phương pháp này, bạn sẽ dùng âm thanh tương tự “ăn thịt bò mà nó dai” để liên tưởng đến từ gốc Apologize, lồng thêm nghĩa tiếng Việt để bạn biết và có thể ghi nhớ ngay lập tức.
Cách học mới lạ vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, lại tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc.
TamTheThangLong hy vọng rằng thông qua bài viết từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập, bạn đọc đã tích lũy thêm được những từ vựng bổ ích cũng như rèn luyện thêm các phương pháp, kỹ năng ghi nhớ từ vựng. Cùng đón chờ những chia sẻ về các chủ đề từ vựng tiếp theo của TamTheThangLong nhé!
Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.