Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết

Thứ Sáu, ngày 04/03/2022 - 16:24
5 / 5 của 1 đánh giá
Tiếng Anh về học tập luôn là một chủ đề gần gũi và thân thuộc với mỗi chúng ta. Thế nhưng nếu để liệt kê ra danh sách từ vựng tiếng Anh về học tập thì liệu bạn có thể nói ra đầy đủ và chính xác? Chắc hẳn đó là điều không hề dễ dàng, bởi vì từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập có rất nhiều từ ngữ học tập viết tắt và thuộc chuyên ngành. Hôm nay, Tâm Thế Thăng Long sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về học tập chi tiết và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Bạn đang xem : Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.

Từ vựng tiếng Anh về học tập

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập bao gồm khá nhiều nhóm khác nhau: học hàm, học vị, bằng cấp, môn học, chuyên ngành cấp Đại Học,… Dưới đây là danh sách các từ vựng về học tập cơ bản và thông dụng nhất thường xuất hiện trong đời sống hàng ngày.

1. Từ vựng về học hàm, học vị

Đầu tiên, cùng chúng mình khám phá về bộ từ vựng liên quan tới học hàm và học vị sau đây nhé.

  1. Degree: Học vị
  2. Baccalaureate: tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông 
  3. Bachelor: cử nhân, người tốt nghiệp Đại học
  4. Master: thạc sĩ
  5. Doctor: tiến sĩ
  6. Doctor of Science: tiến sĩ Khoa hoc
  7. Academic Rank/ Academic title: Học hàm
  8. Professor: giáo sư
  9. Associate Professor: phó giáo sư

2. Từ vựng về bằng cấp

Trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về học tập, chúng ta không thể bỏ qua từ vựng về bằng cấp. Bạn có từng thắc mắc các từ viết tắt như B.A, MBA, M.D,… trong một danh thiếp tiếng Anh có ý nghĩa là gì không? Hãy cùng TamTheThangLong giải mã một số bằng cấp, học vị của chủ danh thiếp đó nhé!

  1. Bachelor: bằng cử nhân
  2. The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân khoa học xã hội
  3. The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên
  4. The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh
  5. The Bachelor of Accountancy (B.Acy, B.Acc hoặc B. Accty): Cử nhân kế toán
  6. The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật
  7. Master: bằng thạc sĩ
  8. The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học xã hội
  9. The Master of Science (M.S., M.S hoặc MSc): Thạc sĩ khoa học tự nhiên
  10. The Master of Business Administration (MBA): Thạc sĩ quản trị kinh doanh
  11. The Master of Accountancy (MAcc, Macy, hoặc MAc): Thạc sĩ kế toán
  12. The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học
  13. Post Doctor: bằng tiến sĩ
  14. Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các ngành nói chung)
  15. Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ quản trị kinh doanh

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

  • Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • Từ vựng tiếng Anh về các môn học

3. Từ vựng về môn học Trung Học

Để đạt được các học hàm, học vị đó, mỗi chúng ta đều trải qua những năm tháng là cô cậu học sinh Trung học. Trong những năm tháng đấy, mỗi môn học đều chứa đầy kỷ niệm của một thời áo trắng tới trường. TamTheThangLong cùng bạn cùng bạn điểm lại từ vựng về các môn học trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về học tập nhé!

  1. Assembly: Chào cờ/ Buổi tập trung
  2. 26.Maths/ Mathematics: Toán
  3. Algebra: Đại số
  4. Geometry: Hình học
  5. Literature: Ngữ Văn
  6. Physics: Vật lý
  7. Chemistry: Hóa học
  8. Biology: Sinh học
  9. History: Lịch sử
  10. Geography: Địa lý
  11. Science: bộ môn Khoa học
  12. Information Technology: Công nghệ thông tin
  13. Informatics: Tin học
  14. Physical Education: môn Thể dục
  15. English: môn Tiếng Anh
  16. Music: Âm nhạc
  17. Art: Mỹ thuật
  18. Engineering: Kỹ thuật
  19. Civic Education: Giáo dục công dân
  20. National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
  21. Craft: Thủ công
  22. Class Meeting: Sinh hoạt lớp

4. Từ vựng về chuyên ngành Đại Học

Trải qua những năm tháng học sinh, cánh cổng Đại học mở ra chứa bao ước mơ, hoài bão bước tới hành trình chinh phục công việc yêu thích của mình. Ban đã sẵn sàng cùng Tâm Thế Thăng Long điểm lại từ vựng về học tập qua một số chuyên ngành trong Đại học chưa?

  1. Accounting: Kế toán
  2. Auditing: Kiểm toán
  3. Biomedical Engineering: Kỹ thuật y sinh
  4. Brand Management: Quản trị thương hiệu
  5. Business Administration: Quản trị kinh doanh
  6. Business English: Tiếng Anh thương mại
  7. Chemical Engineering: Kỹ thuật hóa học
  8. Commercial Law: Luật thương mại
  9. Control Engineering and Automation: Điều khiển và Tự động hóa
  10. Development economics: Kinh tế phát triển
  11. E-Commerce Administration (Electronic Commerce): Quản trị thương mại điện tử
  12. Economics: Kinh tế học
  13. Electrical Engineering: Kỹ thuật điện
  14. Electronic Engineering: Kỹ thuật điện tử
  15. Engineering Physics: Vật lý kỹ thuật
  16. Environment Engineering: Kỹ thuật môi trường
  17. Environmental economics: Kinh tế môi trường
  18. Finance and Banking: Tài chính ngân hàng
  19. Food Technology: Công nghệ thực phẩm
  20. Hotel Management: Quản trị khách sạn
  21. Human Resource Management: Quản trị nhân lực
  22. Information Technology: Công nghệ thông tin
  23. International Trade: Thương mại quốc tế
  24. International Relations: Quan hệ quốc tế
  25. Journalism: chuyên ngành Báo chí
  26. Linguistics: Ngôn ngữ học
  27. Logistics: ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ
  28. Marketing: ngành Marketing
  29. Materials Science: Khoa học vật liệu
  30. Mechanical Engineering: Kỹ thuật cơ khí
  31. Mechanics: Cơ học
  32. Nuclear Engineering: Kỹ thuật hạt nhân
  33. Public Economics: Kinh tế công cộng
  34. Resource and Environment Management: Quản lý tài nguyên và môi trường
  35. Telecommunication: Kỹ thuật viễn thông
  36. Textile and Garment Engineering: Kỹ thuật dệt may
  37. Thermodynamics and Refrigeration: Kỹ thuật nhiệt
  38. Tourism Services & amp; Tour Management: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  39. Trade Marketing: Marketing thương mại
  40. Trading Economics: Kinh tế thương mại
  41. Transportation Engineering: Kỹ thuật cơ khí động lực

Các cụm từ vựng tiếng Anh về học tập

Học tiếng Anh qua các cụm từ với nhiều chủ đề khác nhau là một cách học hay và dễ nhớ. Do vậy, chúng ta không thể bỏ qua các cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập nhé!

  1. Take an exam/ Sit an exam: Thi, kiểm tra
  2. Pass/ Fail an exam: Đỗ/ Trượt kì thi
  3. Take a class/course: tham gia một lớp học/khóa học
  4. Have private tuition/ private coaching: học thêm
  5. Home-schooling: tự học ở nhà
  6. Revise: ôn tập
  7. Swot: cày, chăm chỉ, miệt mài (đọc sách)
  8. Cram: luyện thi (theo cách học nhồi nhét)
  9. Learn by heart/ memorise: học thuộc
  10. Pass with flying colours: vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao
  11. Scrape a pass: vừa đủ điểm qua
  12. Hand in your work: nộp bài tập
  13. Get a good/ high mark: đạt điểm cao
  14. Get a bad/ low mark: nhận điểm kém
  15. Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
  16. Language barrier: rào cản ngôn ngữ
  17. Get/ Be awarded a scholarship: được nhận học bổng
  18. A competitive environment: môi trường cạnh tranh

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập hiệu quả

Để có thể ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả, trước hết chúng ta phải tạo cho mình động lực và niềm yêu thích riêng. Việc xây dựng một phương pháp học mới lạ, hấp dẫn sẽ luôn đem tới cho chúng ta sự tò mò, thích thú. Bên cạnh đó, chúng ta cũng cần đảm bảo tránh những sai lầm khi học tiếng Anh để kết quả đạt được là xứng đáng và hiệu quả nhất.

Học từ vựng về học tập cũng vậy. Đó là một quá trình rèn luyện cùng những cách tư duy đổi mới trong phương pháp. Do vậy TamTheThangLong sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp học tiếng Anh qua âm thanh tương tự hay lạ này nhé!

Phương pháp học này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó áp vào ví dụ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. Cách học này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tạo hiệu quả nhớ từ vựng rất lâu. Để hiểu rõ hơn về phương pháp này, chúng ta cùng xem qua 1 ví dụ trong từ vựng về học tập nhé!

Apologize (adj): xin lỗi

Cho mình xin lỗi nhé! vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng

Với phương pháp này, bạn sẽ dùng âm thanh tương tự “ăn thịt bò mà nó dai” để liên tưởng đến từ gốc Apologize, lồng thêm nghĩa tiếng Việt để bạn biết và có thể ghi nhớ ngay lập tức.

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập hiệu quả

Cách học mới lạ vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, lại tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc.

TamTheThangLong hy vọng rằng thông qua bài viết từ vựng tiếng Anh chủ đề học tập, bạn đọc đã tích lũy thêm được những từ vựng bổ ích cũng như rèn luyện thêm các phương pháp, kỹ năng ghi nhớ từ vựng. Cùng đón chờ những chia sẻ về các chủ đề từ vựng tiếp theo của TamTheThangLong nhé! 

Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh về học tập: Từ vựng & Cụm từ chi tiết được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.

Hà Sio

Tác giả: Hà Sio

Tham gia Tâm Thế Thăng Long: 2022

Bút danh:

Xin chào! Mình là Hà Sio, mình yêu cái đẹp và yêu làm đẹp. Vì thế trong blog này mình đã chia sẻ những thủ thuật về kiến thức cuộc sống, tình yêu, Phong thủy... mà mình đã tích lũy, học hỏi được trong nhiều năm qua. Hãy thường xuyên ghé thăm blog để đón đọc nhiều bài viết mới của mình nhé.


Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Bạn bối rối khi bước vào quán cafe với menu chỉ có tiếng Anh?
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
“Thời tiết Hà Nội mùa này tuyệt quá”, “Thời tiết hôm nay thật đẹp”, chỉ cần một câu nói vu vơ nhưng bạn hoàn toàn có thể bắt đầu một cuộc đối thoại giao tiếp tiếng Anh. Khi nói về thời tiết, ngoài những từ cơ bản “Hot – nóng”, “Cold – Lạnh”, “Rain – Mưa” thì còn có rất nhiều cách để miêu tả và diễn đạt về thời tiết trong tiếng Anh. Hôm nay, cùng Tâm Thế Thăng Long tìm hiểu bộ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Tiếng Anh chuyên ngành luật đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong chuyên ngành này. Nắm vững được các từ vựng này, người đi làm sẽ có cơ hội có được mức lương cạnh tranh hơn, cũng dễ tìm được việc làm tốt hơn với môi trường mang tính quốc tế hơn.
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự liên kết giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học những bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp. 
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Tầm quan trọng của vật lý học trong đời sống của chúng ta từ ngàn năm nay là điều không thể chối từ, nó đã góp phần thúc đẩy sự phát triên, văn minh của nhân loại thế giới đến ngày nay . Vậy hãy cùng TamTheThangLong bổ sung thêm  kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để giúp chúng ta có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Tiếng anh là ngôn ngữ không thể không biết trong xã hội hiện nay ở bất kỳ lứa tuổi nào, bởi đây là ngôn ngữ thông dụng nhất được sử dụng ở hầu hết mọi nơi trên thế giới. Với tình hình thế giới phát triển như hiện nay, các bé có thể dễ dàng tiếp cận được tiếng anh ngay từ khi còn nhỏ nhưng các vị phụ huynh cũng cần có một kho từ vựng thích hợp với trí não của trẻ ở từng độ tuổi. Hãy tham khảo bài viết từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề hay nhất được chúng tôi tổng hợp dưới đây