- 1. Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống
- 1.1 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn
- 1.2 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – trà
- 1.3 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – cà phê
- 1.4 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông
- 2. Mẫu câu sử dụng ở quán đồ uống
- 3. Cách học từ vựng tiếng Anh về đồ uống
- 3.1 Học từ vựng với sách Hack Não 1500
- 3.2 Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm:
- 3.3 Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự:
Bạn đang xem : Chia sẻ Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.
Bạn có thể gọi tên món đồ uống “khoái khẩu” bằng tiếng Anh?
Có lẽ biết thêm một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống sẽ giúp ích rất nhiều đấy. Hôm nay hãy cùng TamTheThangLong tìm hiểu đâu là tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh phổ biến nhất nhé!
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề đồ uống
Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn
- Wine: rượu vang
- Ale: bia tươi
- Aperitif: rượu khai vị
- Beer: bia
- Brandy: rượu bren-đi
- Champagne: sâm-panh
- Cider: rượu táo
- Cocktail: cốc tai
- Gin: rượu gin
- Lager: bia vàng
- Lime cordial: rượu chanh
- Liqueur: rượu mùi
- Martini: rượu mác-ti-ni
- Red wine: rượu vang đỏ
- Rosé: rượu nho hồng
- Rum: rượu rum
- Shandy: bia pha nước chanh
- Sparkling wine: rượu có ga
- Vodka: rượu vodka
- Whisky: rượu Whisky
- White wine: rượu vang trắng
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – trà
- Tea: trà (chè)
- Green tea: trà xanh
- Black tea: trà đen
- Bubble milk tea: trà sữa trân châu
- Fruit tea: trà hoa quả
- Herbal tea: trà thảo mộc
- Iced tea: trà đá
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – cà phê
- Coffee: cà phê
- Americano: cà phê đen pha nước
- Latte: cà phê sữa
- Cappuccino: cà phê sữa bọt
- Espresso: cà phê đen nguyên chất
- Macchiato: cà phê bọt sữa
- Mocha: cà phê sữa rắc bột ca-cao
- Decaf coffee: cà phê lọc caffein
- Egg coffee: cà phê trứng
- Phin coffee: cà phê phin
- Weasel coffee: cà phê chồn
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông
- Water: nước
- Mineral water: nước khoáng
- Juice: nước quả
- Splash: nước ép
- Soda: nước ngọt có gas
- Smoothie: sinh tố
- Milk: sữa
- Milkshake: sữa lắc
- Hot chocolate: cacao nóng
- Lemonade: nước chanh tây
- Cola: nước cô-la
Mẫu câu sử dụng ở quán đồ uống
Xem thêm : Bộ Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện có thể bạn chưa biết
Các loại đồ uống bằng tiếng anh
Nhân viên phục vụ:
“Are you ready to order?”
Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?
Tham khảo thêm : Tổng hợp Từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
“Can I take your order?”
(Quý khách muốn gọi món gì?)
“Would you like a muffin with that?”
(Quý khách có muốn dùng thêm một phần bánh muffin với đồ uống đó không?)
Please wait in five minutes.
(Làm ơn đợi trong 5 phút.)
Your order is ready in 5 minutes.
(Món của bạn sẽ sẵn sàng trong năm phút)
“I don’t think we have any more hot chocolate left. I’ll check with the kitchen.”
(Tôi không nghĩ là chúng tôi còn pizza. Tôi sẽ hỏi lại nhà bếp.)
“I’m sorry, but the Americano is finished.”
(Xin lỗi quý khách nhưng cà phê Americano hiện đang hết.)
Khách hàng:
Nếu bạn không rõ về một món ăn nào đó trong menu:
“What’s Hawaii Cocktail exactly?”
(Hawaii Cocktail là món gì vậy?)
“Does this have any lemon in it?”
(Đồ này có chứa chanh không?)
“What do you recommend?”
(Bạn có đề xuất món nào không?)
“I’ll have a cup of peach tea.”
(Tôi muốn muốn cốc trà đào.)
“Can I have this drink with no sugar?”
(Cho tôi một phần đồ uống này không đường nhé!)
“We’d like to order 1 black coffee and 1 strawberry smoothie”
(Chúng tôi muốn một cà phê đen và một sinh tố dâu tây.)
Cách học từ vựng tiếng Anh về đồ uống
Sau khi đã tìm hiểu về từ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống, bạn dự định ghi nhớ những từ này bằng phương pháp nào? Đọc một lượt, hay đọc to từng từ smoothie là sinh tố, smoothie sinh tố,… cho đến khi nhớ được nghĩa? Có lẽ cách này hiệu quả ngay lúc đó. Nhưng nếu ngày mai, ngày kia và thậm chí hôm sau nữa, bạn có chắc mình vẫn nhớ smoothie là sinh tố chứ không phải nước ép hay nước có ga? Hơn hết, với cách học này, bạn đang vô tình “bỏ qua” cách phiên âm của từ. Vậy làm thế nào để ghi nhớ từ hiệu quả hơn?
Học từ vựng với sách Hack Não 1500
Sách Hack Não 1500 là gì?
Bắt đầu từ những khó khăn của những người không có năng khiếu nhưng vẫn muốn chinh phục tiếng Anh, TamTheThangLong đã nghiên cứu và xuất bản sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh. Tháng 6/2022, sách đã được cải tiến phù hợp với người học. Từ khi ra mắt, cuốn sách đã trở thành hiện tượng về sách học từ vựng, giúp hàng ngàn người bắt đầu lại với tiếng Anh.
Sách Hack Não 1500 có gì khác biệt?
Không giống những quyển sách học tiếng Anh khác trên thị trường, ngoài 50% hình ảnh minh họa cho người học dễ tiếp thu, sách học theo 3 phương pháp nổi bật chính:
Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm:
Phương pháp học với chuyện chêm, hiểu đơn giản là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ chèn thêm các từ khóa của ngôn ngữ cần học. Từ đó khi đọc đoạn văn bản, bạn có thể đoán và bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.
Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự:
Phương pháp học dựa trên nguyên lý bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng Việt để ghi nhớ nghĩa của từ. Chúng ta dùng kỹ thuật âm thanh tương tự để tìm 1 hoặc vài từ thay thế có cách phát âm giống với từ cần học. Từ thay thế nên là những từ từ dễ hình dung. Sau đó tạo ra 1 câu chuyện liên kết từ thay thế nghĩa của từ của từ cần học.
Học từ vựng tiếng Anh với phát âm Shadowing: Dựa trên nguyên lý học của 1 đứa trẻ, khi đó bạn sẽ nghe và nói gần như đồng thời. Sau khi nghe người bản ngữ nói, bạn hãy lặp lại nội dung, đảm bảo bạn copy được khẩu hình, ngữ điệu, các phát âm của từ.
Bên cạnh đó, cuốn sách đi kèm với những hình ảnh ngộ nghĩnh và App Hack Não chứa App Hack Não chưa video phát âm, audio cho từng từ giúp bạn có thể học mọi lúc mọi nơi.
Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh cùng cách gọi đồ uống trong nhà hàng, quán cafe. Để ghi nhớ từ một cách hiệu quả nhất, hãy thực hành các từ và cấu trúc câu ngay nhé. Bạn có thể tìm những cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác nhau trên Tâm Thế Thăng Long!
Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về đồ uống:
nước uống tiếng anh là gì
đồ uống tiếng anh
từ vựng tiếng anh về đồ uống
tên các loại nước uống bằng tiếng anh
cách order đồ uống bằng tiếng anh
thức uống tiếng anh
đồ uống tiếng anh là gì
quán trà sữa tiếng anh là gì
Trên đây là bài viết Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.