Tổng hợp từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Thứ Sáu, ngày 04/03/2022 - 16:32
5 / 5 của 1 đánh giá
Hàng năm, ở Việt Nam có rất nhiều lễ hội diễn ra trên khắp các tỉnh thành và nhiều thời gian khác nhau. Trong bài viết này, bạn đọc cùng với TamTheThangLong khám phá tên của các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh cũng như một hình thức để hiểu thêm được phần nào nét đẹp truyền thống của dân tộc Việt Nam và giúp bạn tự tin giới thiệu những nét đẹp truyền thống cho bạn bè quốc tế.

Bạn đang xem : Tổng hợp Từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán

Tổng hợp từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Tên các lễ hội việt nam bằng tiếng anh

Từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Ở Việt Nam, mỗi năm đều có rất nhiều lễ hội khác nhau. Mỗi lễ hội đều mang một ý nghĩa, một nét đẹp truyền thống nhất định. Sau đây là từ vựng tiếng Anh về lễ hội cùng các ngày tổ chức các lễ hội phổ biến và được nhiều người Việt Nam biết đến.

  1. New Year – January 1 (1/1): Tết Dương Lịch
  2. Vietnamese New Year (1/1 âm lịch): Tết Nguyên Đán
  3. Hung Kings Commemorations – 10th day of 3rd lunar month (10/3 âm lịch): Giỗ tổ Hùng Vương
  4. Hung Kings Temple Festival: lễ hội đền Hùng
  5. Liberation Day/ Reunification Day – April 30 (30/4): Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
  6. International Workers’ Day – May 1 (1/5): Ngày Quốc Tế lao động
  7. National Day – September 2 (2/9): Quốc Khánh
  8. Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3 (3/2): ngày thành lập Đảng
  9. International Women’s Day – March 8 (8/3): Quốc Tế phụ nữ
  10. Dien Bien Phu Victory Day – May 7 (7/5): Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  11. President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19 (19/5): Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  12. International Children’s Day – June 28 (28/6): Ngày quốc tế thiếu nhi
  13. Vietnamese Family Day – June 28 (28/6): Ngày gia đình Việt Nam
  14. Remembrance Day (27/7): Ngày thương binh liệt sĩ
  15. Capital Liberation Day – October 10 (10/10): ngày giải phóng thủ đô
  16. Vietnamese Women’s Day – October 20 (20/10): Ngày phụ nữ Việt Nam
  17. Teacher’s Day – November 20 (20/11): Ngày nhà giáo Việt Nam
  18. Christmas Day – December 25 (25/12): Giáng sinh
  19. Lantern Festival – 15/1 lunar (15/1 âm lịch): Tết Nguyên Tiêu
  20.  Buddha’s Birthday – 15/4 lunar (15/4 âm lịch): Lễ Phật Đản
  21. Ghost Festival – 15/7 lunar (15/7 âm lịch): Vu Lan
  22. Mid-Autumn Festival – 15/8 lunar (15/8 âm lịch): Tết Trung Thu
  23. Kitchen guardians – 23/12 lunar (23/12 âm lịch): ông Táo về trời
  24. Halloween (31/10): Ngày lễ hoá trang 
  25. April Fool’s Day (1/4): ngày nói dối
  26. Valentine’s Day (14/2): ngày lễ tình nhân
  27. Easter (tháng 3/tháng 4): lễ Phục Sinh
  28. Lim Festival (13/1 âm lịch): hội Lim
  29. Father’s Day (chủ nhật thứ ba tháng 6): ngày của Bố
  30. Good Friday (thứ sáu trước ngày lễ Phục Sinh): ngày thứ sáu tuần Thánh
  31. Thanksgiving (thứ năm lần thứ tư của tháng 5): lễ tạ ơn
  32. Giong Festival (7, 8, 9 tháng 4 âm lịch): Hội Gióng

Tên các lễ hội trên thế giới bằng tiếng Anh

  1. New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
  2. April Fools’ Day: Ngày Nói dối
  3. Easter: Lễ Phục sinh
  4. Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  5. Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  6. May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  7. Christmas: Giáng sinh
  8. Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  9. Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  10. Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
  11. New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
  12. Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  13. Father’s Day: Ngày của Bố
  14. Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày
  15. Valentine Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
  16. Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
  17. Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
  18. Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
  19. Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
  20. Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick

Một số mẫu câu về lễ hội tiếng Anh thường gặp

Sau phần những từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh. Cùng khám phá một số mẫu câu giao tiếp hay được sử dụng trong những ngày lễ tết, giáng sinh, tết trung thu, ngày lễ tình nhân,… để cải thiện ý tưởng trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh về lễ hội như thế nào nhé.

Xem thêm : Toàn bộ Từ vựng tiếng Anh dụng cụ nhà bếp dành cho chàng trai / cô gái đảm đang

Một số mẫu câu về lễ hội tiếng Anh thường gặp

Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

2.1 Một số mẫu câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh:

  1. How many days off during Lunar New Year?: Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?
  2. Did you get any plans for Lunar New Year?: Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?
  3. What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day?: Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?
  4. How was your day off?: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
  5. What are you up to over Christmas?: Bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh?
  6. Got any plans for Christmas and New Year?: Bạn có dự định gì cho lễ Giáng Sinh và Năm mới chưa?
  7. Did you get up to anything interesting?: Bạn có làm điều gì thú vị không?
  8. Did you see the New Year in?: Bạn có đón giao thừa không?
  9. Are you at home over Christmas, or are you going away?: Bạn sẽ ở nhà trong lễ Giáng sinh, hay đón ở bên ngoài?

2.2 Một số mẫu câu nói về lễ hội bằng tiếng Anh:

  1. With your family have a good holiday: Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành.
  2. You know what? New Year is coming: Bạn biết gì không? Năm mới sắp tới rồi.
  3. My school allows students to take 10 days off: Trường tôi cho phép học sinh nghỉ 10 ngày.
  4. Wishing you and your girlfriend a happy Valentine’s Day: Chúc bạn và bạn gái có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.
  5. My daughter would like a star-shaped lantern for Mid-autumn festival: Con gái tôi muốn một chiếc đèn ông sau cho ngày tết Trung Thu.
  6. It was only in Mid-autumn that I could enjoy moon cake: Chỉ đến tết Trung Thu thì tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu.
  7. I still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for my hurry tummy: Tôi vẫn nhớ mùi vị đặc biệt của bánh Trung Thu, nó không bao giờ là đủ cho chiếc bụng đói của tôi.
  8. For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities: Với tôi, tết Trung Thu nhắc tôi nhớ đến những hoạt động hấp dẫn.
  9. On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories: Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh.
  10. Oh, come on, no work on holidays: Thôi nào, đừng làm việc vào ngày nghỉ.
  11. We got away for a couple of days: Chúng tôi đi chơi xa vài ngày.
  12. The usual same old, same old: Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi.
  13. The mooncakes i ate were splendid, which made me feel craving for more even though i’m not starving: Bánh trung thu mà tôi ăn ngon cực kỳ, khiến cho tôi no căng rồi tuy nhiên vẫn còn thòm thèm muốn ăn thêm nữa.
  14. I wish you and your boyfriend have a happy Valentine’s Day: Tôi gửi lời chúc hạnh phúc đến bạn và bạn trai của bạn nhân ngày lễ Tình Nhân nhé.
  15. Oh, we didn’t do much. Just lazed about: Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả, chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.
  16. Wonderful thanks!: Thật tuyệt vời, cảm ơn bạn.

2.2 Một số mẫu câu nói về lễ hội bằng tiếng Anh:

(Đoạn văn về lễ hội bằng tiếng Anh)

Tham khảo thêm : 99 + Từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về lễ hội ở Việt Nam

Giới thiệu về hội Lim bằng tiếng Anh

Lim Festival is a big festival in Bac Ninh province, held on January 13 every year in Tien Du district. This is considered a long-standing cultural trait and characteristic for Kinh Bac region. Time of movement also does not diminish that tradition, to this day the Lim festival has overcome the cultural space of the region, becoming one of the spring stops of tourists everywhere. 

Lời dịch: 

Lễ hội Lim là một lễ hội lớn ở tỉnh Bắc Ninh, được tổ chức vào ngày 13 tháng 1 hàng năm tại huyện Tiến Du. Đây được coi là một đặc điểm văn hóa lâu đời và đặc trưng cho vùng Kinh Bắc. Thời gian chuyển động cũng không làm giảm đi truyền thống đó, cho đến ngày nay lễ hội Lim đã vượt qua không gian văn hóa của khu vực, trở thành một trong những điểm dừng chân mùa xuân của khách du lịch khắp nơi.

Giới thiệu về hội Lim bằng tiếng Anh

(Đoạn văn về lễ hội tiếng Anh)

Đoạn văn nói về Tết bằng tiếng Anh

Hi, my name is Nam. I am 20 years old. I live with my family in HaNoi city, Vietnam. In my country, spring is the best season of the year because it has Tet holiday. In Tet holiday, the streets are very beautiful with green trees, flowers, and funny noisy. There are a lot of delicous drinks, cakes and candies. In Tet holiday, children have money from adults. It’s so greet. We enjoy a happy Tet holiday every years. Do you know out happy holiday in spring? It’s Tet holiday. What about you? Can you tell me about your country ‘s best holiday? Thank you so much.

Lời dịch:

Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi 20 tuổi, và bây giờ tôi đang sống với gia đình ở thành phố Hà Nội. Ở nước tôi, mùa xuân là mùa tuyệt nhất trong năm vì có kỳ nghỉ Tết. Trong dịp Tết, đường phố rất đẹp với cây xanh, hoa, và âm thanh vui vẻ. Có rất nhiều đồ uống, bánh ngọt và kẹo ngon. Trong dịp Tết, trẻ em được nhận tiền mừng tuổi từ người lớn. Thật tuyệt! Chúng tôi tận hưởng một kỳ nghỉ Tết vui vẻ hàng năm. Bạn có biết dịp lễ vui vẻ vào mùa xuân? Đó là kỳ nghỉ Tết. Còn với bạn thì sao? Bạn có thể kể về kì nghỉ tuyệt nhất bên nước bạn được không. Cảm ơn bạn trước nhiều.

Trên đây là những mẫu câu thường xuyên được áp dụng vào những dịp lễ hội bằng từ vựng lễ hội tiếng Anh. Dựa vào những mẫu câu tham khảo và các từ vựng về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh trên, ngoài ra bạn đọc có thể tự tạo ra cho mình các mẫu câu khác ứng dụng linh hoạt vào tuỳ từng hoàn cảnh khác nhau.

Bài viết về các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh, hi vọng giúp bạn đọc cung cấp được phần nào những thông tin bổ ích về những ngày lễ hội ở Việt Nam và tăng thêm vốn từ vựng về lễ hội tiếng Anh một cách đầy đủ nhất.

Ngoài từ vựng tiếng Anh về lễ hội, bạn đọc có thể tiếp cận thêm thật nhiều các từ vựng tiếng anh theo chủ đề từ vựng khác nhau. Không chỉ đầy đủ từ vựng mà còn có những phương pháp học từ vựng mới, sáng tạo và đem lại hiệu quả cao, tất cả đều có trong Tâm Thế Thăng Long nhé!

Nếu như bạn đã xem qua cuốn sách Hack Não 1500 mà vẫn chưa hiểu cách học của cuốn sách, hãy tìm hiểu thêm ở bài Hướng dẫn học sách Hack Não 1500 của TamTheThangLong nhé.

Các từ tìm kiếm liên quan về lễ hội tiếng Anh:

ngày lễ tiếng Anh là gì

các ngày lễ bằng tiếng Anh

lễ hội tiếng Anh là gì

các ngày lễ ở Việt Nam bằng tiếng Anh

các ngày lễ trong năm bằng tiếng Anh

lễ hội bằng tiếng Anh

các ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Anh

Trên đây là bài viết Tổng hợp từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.

Hà Sio

Tác giả: Hà Sio

Tham gia Tâm Thế Thăng Long: 2022

Bút danh:

Xin chào! Mình là Hà Sio, mình yêu cái đẹp và yêu làm đẹp. Vì thế trong blog này mình đã chia sẻ những thủ thuật về kiến thức cuộc sống, tình yêu, Phong thủy... mà mình đã tích lũy, học hỏi được trong nhiều năm qua. Hãy thường xuyên ghé thăm blog để đón đọc nhiều bài viết mới của mình nhé.


Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Bạn bối rối khi bước vào quán cafe với menu chỉ có tiếng Anh?
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
“Thời tiết Hà Nội mùa này tuyệt quá”, “Thời tiết hôm nay thật đẹp”, chỉ cần một câu nói vu vơ nhưng bạn hoàn toàn có thể bắt đầu một cuộc đối thoại giao tiếp tiếng Anh. Khi nói về thời tiết, ngoài những từ cơ bản “Hot – nóng”, “Cold – Lạnh”, “Rain – Mưa” thì còn có rất nhiều cách để miêu tả và diễn đạt về thời tiết trong tiếng Anh. Hôm nay, cùng Tâm Thế Thăng Long tìm hiểu bộ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Tiếng Anh chuyên ngành luật đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong chuyên ngành này. Nắm vững được các từ vựng này, người đi làm sẽ có cơ hội có được mức lương cạnh tranh hơn, cũng dễ tìm được việc làm tốt hơn với môi trường mang tính quốc tế hơn.
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự liên kết giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học những bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp. 
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Tầm quan trọng của vật lý học trong đời sống của chúng ta từ ngàn năm nay là điều không thể chối từ, nó đã góp phần thúc đẩy sự phát triên, văn minh của nhân loại thế giới đến ngày nay . Vậy hãy cùng TamTheThangLong bổ sung thêm  kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để giúp chúng ta có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Tiếng anh là ngôn ngữ không thể không biết trong xã hội hiện nay ở bất kỳ lứa tuổi nào, bởi đây là ngôn ngữ thông dụng nhất được sử dụng ở hầu hết mọi nơi trên thế giới. Với tình hình thế giới phát triển như hiện nay, các bé có thể dễ dàng tiếp cận được tiếng anh ngay từ khi còn nhỏ nhưng các vị phụ huynh cũng cần có một kho từ vựng thích hợp với trí não của trẻ ở từng độ tuổi. Hãy tham khảo bài viết từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề hay nhất được chúng tôi tổng hợp dưới đây