81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất

Chủ Nhật, ngày 06/03/2022 - 16:42
5 / 5 của 1 đánh giá
Vậy thì chắc chắn rằng bài viết này là dành cho bạn. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an, cùng với đó là những thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chủ đề cảnh sát thông dụng nhất. Cùng Tâm Thế Thăng Long khám phá qua bài viết dưới đây nhé! 

Bạn đang xem : 81 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất

81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an hay cũng được hiểu giống như từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cảnh sát là một trong những chủ đề được nhiều bạn học quan tâm trong bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Đây là một chủ đề khá thú vị và hữu ích nhằm hỗ trợ giúp cho các bạn đam mê hay đang theo đuổi chuyên ngành này. Cùng chúng mình tìm hiểu bộ từ vựng về chuyên ngành công an dưới đây:

  1. Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: cảnh sát
  2. Gun /gʌn/: khẩu súng
  3. Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: bao súng ngắn
  4. Handcuffs /ˈhænd.kʌfs/: còng tay
  5. Badge /bædʒ/: phù hiệu, quân hàm
  6. Nightstick /ˈnaɪt.stɪk/: gậy tuần đêm
  7. Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  8. Robes /rəʊbs/: áo choàng (của luật sư)
  9. Gavel /ˈgæv.əl/: cái búa
  10. Witness /ˈwɪt.nəs/: người làm chứng
  11. Jail /dʒeɪl/: phòng giam
  12. Detective /dɪˈtek.tɪv/: thám tử
  13. Defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: luật sư bào chữa
  14. Defendant /dɪˈfen.dənt/: bị cáo
  15. Fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: dấu vân tay
  16. Suspect /səˈspekt/: nghi phạm
  17. Court  reporter /kɔːt rɪpɔrtər /: thư kí tòa án
  18. Transcript /ˈtræn.skrɪpt/: bản ghi lại
  19. Bench /bentʃ/: ghế quan tòa
  20. Prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: ủy viên công tố
  21. Witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/: bục nhân chứng
  22. Court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: nhân viên tòa án
  23. Jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/: chỗ ngồi của ban bồi thẩm
  24. Jury /ˈdʒʊə.ri/: ban bồi thẩm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an

Từ vựng tiếng Anh về công an

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về tội phạm

Một trong những trách nhiệm và nghĩa vụ bắt buộc không thể thiếu đối với ngành công an đó là giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm đảm bảo an toàn cho người dân. Danh sách sau đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về các loại tội phạm thông dụng:

Xem thêm : Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

  1. Mugging/ mugger/ to mug: trấn lột
  2. Murder/ murderer/ to murder: giết người có kế hoạch
  3. Shoplifting/ shoplifter/ to shoplift: trộm đồ ở cửa hàng
  4. Assisting sucide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: giúp ai đó tự tử
  5. Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: cướp nhà băng
  6. Hijacking/ hijacker/ to hijack/ taking a vehicle by force: chặn xe cộ để cướp
  7. Housebreaking/ housebreaker/ housebreak: ăn trộm ban ngày
  8. Manslaughter/ killer/ to kill/ kill a person without planning it: giết ai đó mà ko có kế hoạch.
  9. Smuggling/ smuggler/ to smuggle: buôn lậu
  10. Blackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: đe dọa để lấy tiền
  11. Bribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
  12. Burglary/ burglar/ burgle: ăn trộm đồ trong nhà
  13. Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: bắt cóc
  14. Arson/ arsonist/ set fire to: đốt cháy nhà ai đó
  15. Stalking/ stalker/ to stalk: đi lén theo ai đó để theo dõi
  16. Treason/ traitor/ to commit treason: phản bội
  17. Vandalism/ vandal/ vandalise: phá hoại tài sản công cộng
  18. Assault/ assailant/ assult/ to attack someone: tấn công ai đó
  19. Drug dealing/ drug dealer/ to deal drug: buôn ma túy
  20. Drunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: uống rượu khi lái xe
  21. Extortion/ extortioner/ extort(from somebody): tống tiền
  22. Fraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud/ lying people to get money: lừa ai để lấy tiền
  23. Speeding/ speeder/ to speed: phóng nhanh quá tốc độ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về hình sự

  1. Decline to state /dɪˈklaɪn tuː steɪt/: từ chối khai báo
  2. Damages /ˈdæmɪʤɪz/: khoản đền bù thiệt hại
  3. Impeachment /ɪmˈpiːʧmənt/: luận tội
  4. Statement /ˈsteɪtmənt/: lời tuyên bố
  5. Criminal Law /ˈkrɪmɪnl lɔː/: luật hình sự
  6. Arraignment /əˈreɪnmənt/: sự luận tội
  7. Argument /ˈɑːgjʊmənt/: sự lập luận, lý lẽ
  8. Argument against /ˈɑːgjʊmənt əˈgɛnst/: chống đối & gt; & lt; argument for: tán thành
  9. Be convicted of /biː kənˈvɪktɪd ɒv/: bị kết tội
  10. Commit /kəˈmɪt/: phạm tội
  11. Crime /kraɪm/: tội phạm
  12. Collegical court /Collegical kɔːt/: tòa cấp cao
  13. Court of appeals /kɔːt ɒv əˈpiːlz/: tòa phúc thẩm
  14. Bring into account /brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt/: truy cứu trách nhiệm
  15. Cross- examination /krɒs– ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: đối chất
  16. Actus reus: khách quan của tội phạm
  17. Accredit /əˈkrɛdɪt/: ủy quyền,ủy thác
  18. Acquit /əˈkwɪt/: xử trắng án
  19. Conduct a case /ˈkɒndʌkt ə keɪs/: tiến hành xét xử
  20. Deal /diːl/: giải quyết
  21. Dispute /dɪsˈpjuːt/: tranh chấp
  22. Deposition /ˌdɛpəˈzɪʃən:/: lời khai
  23. Accountable /əˈkaʊntəbl/: có trách nhiệm
  24. Arrest /əˈrɛst/: bắt giữ
  25. Act of god /ækt ɒv gɒd/: trường hợp bất khả kháng
  26. Affidavit /ˌæfɪˈdeɪvɪt/: bản khai

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an về hình sự

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cảnh sát

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngành công an

Đối với chủ đề tiếng Anh về công an sẽ có một số thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong văn bản cũng như các cuộc hội thoại giao tiếp. Chúng mình đã tổng hợp và chọn lọc ra những thuật ngữ tiếng Anh phổ biến, hãy note lại để tiện sử dụng nhé:

  1. Investigate Police: Cảnh sát điều tra
  2. Investigation Agency: Cơ quan điều tra
  3. Investigator, Coroner: Điều tra viên
  4. Criminal Investigation: Điều tra hình sự, Điều tra tội phạm
  5. Security Investigation Agency: Cơ quan an ninh điều tra
  6. Bureau Of Anti-smuggling Investigation: Cục điều tra chống buôn lậu
  7. Police Investigation Agency: Cơ quan cảnh sát điều tra
  8. Census Bureau: Cục điều tra dân số

Bài luận tiếng Anh chuyên ngành về công an

Đề bài: Hãy nói sơ qua về ngành nghề công an bằng tiếng Anh:

Tham khảo thêm : Chia sẻ Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay

The police practice the principles of state law. In addition, they are also the keepers of peace and order. They have a lot of authority in society. They are obliged to practice the law and ensure safety for the people and the country. The police are the ones who keep order, prevent crime and maintain the law.

Bài dịch:

Công an là người thực hành các nguyên tắc pháp luật của nhà nước. Ngoài ra, họ cũng là người giữ gìn hòa bình và trật tự. Họ có rất nhiều thẩm quyền trong xã hội. Họ có nghĩa vụ phải thực hành pháp luật và đảm bảm an toàn dành cho người dân, đất nước. Công an là người giữ gìn trật tự, ngăn ngừa tội phạm và duy trì luật pháp.

Bài luận tiếng Anh chuyên ngành về công an

Từ vựng về công an

Trên đây là bài viết tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an cơ bản và thông dụng nhất. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã cung cấp sẽ phần nào giúp bạn tích lũy được vốn từ vựng về công an cũng như tự tin khi sử dụng tiếng Anh về chuyên ngành này.

Đừng quên tìm hiểu và học tập thêm các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để làm đa dạng hơn cho vốn từ của bản thân bạn nhé. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Trên đây là bài viết 81 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an phổ biến nhất được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.

Hà Sio

Tác giả: Hà Sio

Tham gia Tâm Thế Thăng Long: 2022

Bút danh:

Xin chào! Mình là Hà Sio, mình yêu cái đẹp và yêu làm đẹp. Vì thế trong blog này mình đã chia sẻ những thủ thuật về kiến thức cuộc sống, tình yêu, Phong thủy... mà mình đã tích lũy, học hỏi được trong nhiều năm qua. Hãy thường xuyên ghé thăm blog để đón đọc nhiều bài viết mới của mình nhé.


Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Bạn bối rối khi bước vào quán cafe với menu chỉ có tiếng Anh?
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
Từ vựng về thời tiết: Từ vựng & Mẫu câu giao tiếp
“Thời tiết Hà Nội mùa này tuyệt quá”, “Thời tiết hôm nay thật đẹp”, chỉ cần một câu nói vu vơ nhưng bạn hoàn toàn có thể bắt đầu một cuộc đối thoại giao tiếp tiếng Anh. Khi nói về thời tiết, ngoài những từ cơ bản “Hot – nóng”, “Cold – Lạnh”, “Rain – Mưa” thì còn có rất nhiều cách để miêu tả và diễn đạt về thời tiết trong tiếng Anh. Hôm nay, cùng Tâm Thế Thăng Long tìm hiểu bộ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật sắp xếp theo bảng chữ cái
Tiếng Anh chuyên ngành luật đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong chuyên ngành này. Nắm vững được các từ vựng này, người đi làm sẽ có cơ hội có được mức lương cạnh tranh hơn, cũng dễ tìm được việc làm tốt hơn với môi trường mang tính quốc tế hơn.
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
99 + từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà là biểu tượng của sự liên kết giữa con người với một nơi mà tất cả chúng ta học những bước đầu tiên của cuộc sống. Từ vựng về nhà cửa là một trong những chủ đề dễ dàng nhưng cũng không kém phần thú vị để chúng ta có thể làm phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp. 
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý hữu ích
Tầm quan trọng của vật lý học trong đời sống của chúng ta từ ngàn năm nay là điều không thể chối từ, nó đã góp phần thúc đẩy sự phát triên, văn minh của nhân loại thế giới đến ngày nay . Vậy hãy cùng TamTheThangLong bổ sung thêm  kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý để giúp chúng ta có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Theo Chủ Đề Dễ Học & Dễ Nhớ
Tiếng anh là ngôn ngữ không thể không biết trong xã hội hiện nay ở bất kỳ lứa tuổi nào, bởi đây là ngôn ngữ thông dụng nhất được sử dụng ở hầu hết mọi nơi trên thế giới. Với tình hình thế giới phát triển như hiện nay, các bé có thể dễ dàng tiếp cận được tiếng anh ngay từ khi còn nhỏ nhưng các vị phụ huynh cũng cần có một kho từ vựng thích hợp với trí não của trẻ ở từng độ tuổi. Hãy tham khảo bài viết từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề hay nhất được chúng tôi tổng hợp dưới đây