Bạn đang xem : Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Các loại phòng và loại giường
Trong khách sạn, nhân viên sẽ gọi tên các loại phòng và loại giường bằng tiếng Anh. Cùng xem trong tiếng Anh chuyên ngành khách sạn, các loại phòng được gọi tên như thế nào nhé.
- Standard Room: Phòng tiêu chuẩn
- Superior Room: Phòng cao cấp
- Single: Phòng thiết kế cho một khách ở
- Double: Phòng thiết kế cho hai khách ở
- Tripple: Phòng thiết kế cho ba khách ở
- Quad: Phòng thiết kế cho bốn khách ở
- Queen: Phòng dành cho một hoặc nhiều khách ở
- Twin: Phòng có hai giường đơn
- Double-double: Phòng có hai giường đôi
- Suite: Phòng khách và phòng ngủ
- Apartment: dạng căn hộ nhỏ
- Connecting Room: Phòng thông nhau
- Murphy Room: Phòng trang bị giường sofa
- Disable Room: Phòng dành cho người khuyết tật
- Cabana: Phòng có bể bơi hoặc bể bơi liên kề với phòng
- Villa: Biệt thự
- Single bed: Giường đơn
- Double bed: Giường đôi
- Queen size bed: Giường đôi lớn
- King size bed: Giường cỡ lớn
- Super King size bed: Giường siêu lớn
- Extra bed: Giường phụ
Các vị trí làm dịch vụ của khách sạn
Trong khách sạn, mỗi vị trí đảm nhiệm các nhiệm vụ khác nhau. Cùng xem các vị trí này trong tiếng Anh cho khách sạn được gọi như thế nào nhé.
- Chambermaid(n): Nữ phục vụ phòng
- Housekeeper(n): Phục vụ phòng
- Public Attendant: Nhân viên vệ sinh khu vực công cộng
- Receptionist(n): Lễ tân
- Bellman(n): Nhân viên hành lí
- Concierge: Nhân viên phục vụ sảnh
- Guest Relation Officer: Nhân viên quan hệ khách hàng
- Operator(n): Nhân viên tổng đài
- Door man/girl: Nhân viên trực cửa
- Sales(n): Nhân viên kinh doanh
- Duties manager: Nhân viên tiền sảnh
Trang thiết bị trong phòng khách sạn
Trong phòng khách sạn bao gồm rất nhiều các thiết bị phục vụ cho nhu cầu của khách hàng. Trong danh sách từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn những thiết bị này được gọi là:
- Ensuite bathroom: buồng tắm trong phòng ngủ
- Air Conditioner: điều hoà
- Bath(n): bồn tắm
- Shower(n): vòi hoa sen
- Fridge(n): tủ lạnh
- Heater(n): bình nóng lạnh
- Wardrobe(n): tủ đựng đồ
- Laundry bag(n): tủ đựng đồ giặt
- Wife(n): mạng
- Television(n): ti vi
- Bath robe: áo choàng
- Key tape: thẻ chìa khoá
- Reading Lamp: đèn bàn
- Slippers(n): dép đi trong phòng
- Drap(n): ga giường
- Pillow(n): gối
- Basket(n): giỏ rác
Thủ tục trả, nhận phòng
Trả, nhận phòng được gọi là thủ tục cần thiết và không thể thiếu. Chính vì vậy, chẳng vì lí do gì mà chúng ta bỏ lỡ những từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn cần học khi thực hiện thủ tục trả, nhận phòng đúng không?
Xem thêm : Chia sẻ Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
- Book(v): đặt phòng
- Check in(v): Nhân phòng
- Check out(v): trả phòng
- Pay the bill: thanh toán
- Rate(n): mức giá
- Rack rate: giá niêm yết
- Credit card: thẻ tín dụng
- Invoice(n): hoá đơn
- Tax(n): thuế
- Deposit(n): tiền đặt cọc
- Damage charge: phí đền bù thiệt hại
- Late charge: phí trả chậm
- Guaranteed booking: đặt phòng có đảm bảo
Các từ vựng công việc lễ tân thường sử dụng
- Luggage cart: xe đẩy hành lý
- Brochures: cẩm năng giới thiệu
- Complimentary: các dịch vụ miễn phí kèm theo
- Elevator(n): thang máy
- Stairway(n): cầu thang bộ
- Arrival list: danh sách khách đến
- Arrival time: thời gian dự tính khách sẽ đến
- Guest account: hồ sơ ghi các khoản chi tiêu của khách
- Guest stay: thời gian lưu trú của khách
- Late check out: trả phòng muộn
- Early departure: khách trả phòng sớm
- No – show: khách chưa đặt phòng trước
- Travel agent: đại lý du lịch
- Upgrade(v): nâng cấp
- Up sell: bán vượt mức
- Occupied(n): Phòng đang có khách đến
- Vacant Ready: Phòng sẵn sàng phục vụ
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn hiệu quả
Để thành thạo tiếng Anh là đòi hỏi cả một quá trình tích lũy từ vựng lâu dài. Ngay cả từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn cũng không nằm trong ngoại lệ. Hãy cùng TamTheThangLong tìm hiểu bí quyết học tiếng Anh hiệu quả chỉ 30 phút mỗi ngày nhưng vẫn đạt được hiệu quả cao nhé.
Mỗi ngày, tuỳ vào thời gian rảnh, bạn có thể học được khoảng 10-20 từ vựng, thậm chí có thể là 50 từ. Nhưng làm sao để nhớ thật lâu những từ vựng này?
Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu đến phương pháp học tiếng Anh qua âm thanh tương tự. Phương pháp học này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Sau đó áp vào ví dụ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. Cách học này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tạo hiệu quả nhớ từ vựng rất lâu.
Tham khảo thêm : Bộ Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện có thể bạn chưa biết
Để hiểu rõ hơn về phương pháp học tiếng Anh bằng âm thanh tương tự, chúng mình cùng lấy ví dụ trong từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn dưới đây nhé!
Late charge / leit t∫ɑ:dʒ/: phí trả chậm
Nếu bạn lê lết chat với bạn bè quên cả thời gian tại tiệm Internet, bạn sẽ phải nộp phí trả chậm.
Trong ví dụ trên, từ lết chat được sử như âm thanh tương tự của từ gốc và ví dụ trên được liên kết cả cách đọc cùng với ý nghĩa của từ vựng, giúp bạn dễ liên tưởng được từ vựng này vì nó đã tạo cho bạn được một ấn tượng đặc biệt trong quá trình học.
Tham khảo thêm nhưng chủ đề từ vựng tiếng anh và phương pháp học từ vựng tại Tâm Thế Thăng Long nhé!
Tìm hiểu ngay
Hi vọng rằng với bài viết này sẽ giúp cho bạn đọc bổ sung cho mình được vốn từ vựng phong phú cũng với việc áp dụng phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để chinh phục thành công tiếng Anh.
Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.