Bạn đang xem : Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh trong ngành quảng cáo thông dụng nhất
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh trong ngành quảng cáo thông dụng nhất được cập nhật mới nhất tại Tamthethanglong.com. Trang thông tin tổng hợp mới nhất của giới trẻ hiện nay, cập nhật liên tục.
Thuật ngữ tiếng Anh trong ngành quảng cáo
Chắc chắn rằng nếu như bạn không có đủ kiến thức hay từ vựng dành cho chuyên ngành quảng cáo, bạn sẽ không thể hiểu được nội dung ngữ nghĩa. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh về quảng cáo phổ biến và thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày.
Tiếng Anh trong ngành quảng cáo
STT | Từ vựng tiếng Anh về quảng cáo | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Account Executive | Nhân viên phòng khách hàng |
2 | Account Review | Quá trình cân nhắc đề xuất của Công ty |
3 | Ad slicks | Các mẫu quảng cáo được làm sẵn |
4 | Advertiser | Khách hàng, người sử dụng quảng cáo |
5 | Advertising agency | Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo |
6 | Advertising appeal | Sức hút của quảng cáo |
7 | Advertising campaign | Chiến dịch quảng bá |
8 | Advertising environment | Môi trường quảng cáo |
9 | Advertising objectives | Mục tiêu quảng bá |
10 | Advertising plan | Kế hoạch quảng bá |
11 | Advertising research | Nghiên cứu quảng cáo |
12 | Advertising strategy | Chiến lược quảng cáo |
13 | Affidavit of performance | Bản kê phát sóng thực tế, năng lực |
14 | Agency network | Hệ thống các công ty quảng cáo |
15 | Agency of record | Bộ phận đăng ký, book quảng cáo |
16 | Animatic | Phần vẽ mô tả kịch bản outlines |
17 | Answer print | Bản in thử để khách hàng ký duyệt |
18 | Attention value | Đánh giá mức độ tập trung |
19 | Audiometer | Máy đếm âm |
20 | Audio | Quảng cáo bằng âm thanh |
21 | Average frequency | Tần suất trung bình |
22 | Barter | Phương thức trao đổi hàng, dịch vụ |
23 | Behavior segmentation | Phân khúc theo thị hiếu khách hàng |
24 | Benefit segmentation | Phân khúc theo lợi ích khách hàng |
25 | Big idea | Ý tưởng sáng tạo |
26 | Billboard | Biển bảng |
27 | Billings | Tổng doanh thu quảng cáo |
28 | Body copy | Viết nội dung thân bài cho quảng cáo |
29 | Brainstorming | Lên ý tưởng |
30 | Brand | Thương hiệu |
31 | Brand development index (BDI) | Chỉ số phát triển thương hiệu |
32 | Brand loyalty | Mức độ trung thành với thương hiệu |
33 | Broadsheet | Biểu ngữ, giấy in một mặt |
34 | Bursting | Thường xuyên và liên tục |
35 | Business advertising | Quảng cáo dành cho đối tượng doanh nghiệp |
36 | Buying center | Bộ phận mua dịch vụ |
37 | Call to action | Lời kêu gọi hành động |
38 | Camera-ready | Sẵn sàng cho làm phim |
39 | Camera separation | Tách màu, tạo phim negative |
40 | Carrying effect | Hiệu quả thực hiện chiến dịch |
41 | Collateral sales material | Công cụ hỗ trợ kinh doanh trong QC |
42 | Color separation | Tách màu |
43 | Combination rate | Chi phí quảng cáo tổng hợp |
44 | Commission | Hoa hồng quảng cáo |
45 | Communication objectives | Mục tiêu truyền thông |
46 | Comparative parity method | Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh |
47 | Composition | Thành phần, nội dung mẫu quảng cáo |
48 | Consumer advertising | Quảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng |
49 | Consumer market | Thị trường của đối tượng tiêu dùng |
50 | Copy platform | Cơ sở lời tựa |
51 | Corporation public relations | Làm quan hệ công chúng ở mức công ty |
52 | Cost per point (CPP) | Chi phí phải trả để đạt điểm rating |
53 | Cover date | Ngày đăng báo |
54 | Creative strategy | Chiến lược sáng tạo |
55 | Database | Cơ sở dữ liệu |
56 | Display advertising | Quảng cáo trưng bày |
57 | Dummy | Bản duyệt trước khi triển khai |
58 | Editor | Người biên tập |
59 | Event sponsorship | Tài trợ sự kiện |
60 | Execution | Sản phẩm quảng cáo thực tế |
61 | Film negative | Phim âm bản, làm âm bản phim |
62 | Flat rate | Giá quảng cáo không có giảm giá |
63 | Flexography | Kỹ thuật in phức hợp bằng khuôn mềm |
64 | Full-service advertising agency | Đại diện quảng cáo độc quyền |
65 | Gatefold | Tờ gấp, tờ rơi |
66 | Globalization | Toàn cầu hoá quảng cáo |
67 | Graphic designer | Thiết kế đồ hoạ |
68 | Guaranteed circulation | Số lượng phát hành đảm bảo |
69 | Integrated marketing communications (IMC) | Truyền thông phối hợp với marketing |
70 | International advertising | Quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác) |
71 | Interlock | Lồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo |
72 | Jingle | Nhạc nền phim quảng cáo |
73 | Lifestyle | Lối sống, Thói quen trong cuộc sống |
74 | Limited-service advertising agency | Đại lý quảng cáo nhỏ lẻ |
75 | Local advertising | Quảng cáo tại địa phương |
76 | Makegood | Quảng cáo thiện chí, giúp đỡ, đền bù. |
77 | Market research | Nghiên cứu thị trường |
78 | Market segment | Phân khúc thị trường |
79 | Marketing | Làm thị trường, lên chiến lược thị trường |
80 | Marketing concept | Khái niệm về làm thị trường |
81 | Marketing plan | Kế hoạch thị trường |
82 | Mass marketing | Làm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể |
83 | Media buyer | Người mua sản phẩm truyền thông |
84 | Media mix | Truyền thông hỗn hợp |
85 | Media vehicle | Kênh truyền thông |
86 | Message research | Nghiên cứu thông điệp |
87 | News release | Ra tin, phát hành tin trên báo |
88 | Objective and task method | Phương pháp luận mục tiêu và ngân sách |
89 | Offset lithography | Phương pháp in offset dùng lô in. |
90 | On-sale date | Ngày đăng tải |
91 | Personal selling | Bán hàng cá nhân, trực tiếp |
92 | Photomatic | Chụp ảnh minh hoạ trực tiếp |
93 | Preferred position | Vị trí quảng cáo ưu tiên |
94 | Preproduction | Tiền sản xuất |
95 | Proof | In thử trước khi đưa vào in hàng loạt |
96 | Spot | Đoạn, mẩu quảng cáo truyền hình |
Ứng dụng từ vựng tiếng Anh trong ngành quảng cáo
Xem thêm : Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Ví dụ 1:
Daisy: How were your sales of products over the past five months?
Mark: The profit has grown up twenty percent since last year.
Daisy: It seems you’ve finished very well.
Mark: I am very proud of our sales team. But we can always do better.
Ví dụ 2:
Daisy: Mark, what’s in your hand?
Mark: It’s an ad blueprint. And my boss wants Kim to take out the full page spread in the local newspaper. Oh, I was meaning to find Kim actually. Do you know where Kim is?
Daisy: She is outside
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Mẹo học tiếng Anh trong ngành quảng cáo nhanh và hiệu quả
Tương tự như cách học từ vựng thông qua phim ảnh, chúng ta cũng có thể học từ vựng thông qua quảng cáo:
Bước 1: Chọn quảng cáo
Dựa theo các tiêu chí sau:
- Quảng cáo yêu thích: Chọn quảng cáo có diễn viên yêu thích của mình. Nhưng tất nhiên rồi, nó chắc chắn bằng tiếng Anh đấy nhé ^^.
- Phù hợp với trình độ
- Quảng cáo nói giọng Anh- Anh hoặc Anh- Mỹ: nếu cảm thấy yêu thích và theo đuổi được kiểu giọng nào thì hãy chọn kiểu giọng đó cho mình nhé!
Bước 2: Xem để hiểu
- Tùy theo trình độ của bản thân để chọn phim phụ đề tiếng Việt hay phụ đề tiếng Anh. Miễn sao các bạn có thể hiểu được nội dung và các tình huống trong quảng cáo.
Bước 3: Xem để học
- Sau khi xem để hiểu xong, thì bạn có thể chuyển đến bước “xem để học”. Tiếp đến, các bạn bắt buộc phải xem bằng phụ đề tiếng Anh. Khi xem phụ đề tiếng Anh, bạn sẽ gặp phải từ vựng và cấu trúc ngữ pháp mới. Nhưng mà đừng xem từ điển nha. Hãy cố gắng đoán nghĩa, hiểu nội dung tình huống bằng việc xem trước, sau đó các bạn nhớ ghi lại những từ mới và cấu trúc mình học được nhé.
Bước 4: Nhại quảng cáo
- Nhại quảng cáo giúp chúng ta luyện tập được việc lên bổng xuống trầm. Vì ngữ điệu trong đó rất tự nhiên. Hãy cố gắng nhại theo đúng diễn viên và trong khi giao tiếp thì chúng ta sẽ có ngữ điệu chuẩn nhất và tự nhiên nhất có thể.
Thuật ngữ tiếng Anh ngành quảng cáo
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo chia sẻ của chúng mình về cách học từ vựng tiếng Anh qua phim cũng rất bổ ích và hiểu quả trong việc học tiếng Anh đó. Hãy thu thập thật nhiều cách học hay để việc học của bạn trở nên hiệu quả và không bị nhàm chán nhé.
Trên đây là bài viết tổng hợp những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh trong ngành quảng cáo thông dụng và thường sử dụng nhất trong chủ đề này. Hi vọng rằng các bạn đã có thể tích lũy cho bản thân một vốn từ vựng chuyên ngành quảng cáo thật hiệu quả để sử dụng trong học tập, công việc. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Tham khảo thêm : Chia sẻ Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ uống về học ngay hôm nay
Trên đây là bài viết Trọn bộ từ vựng tiếng Anh trong ngành quảng cáo thông dụng nhất được Tâm Thế Thăng Long chia sẻ và cập nhật mới nhất. Chúc các bạn có những thông tin thật thú vị tại Tamthethanglong.com.